носорог trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ носорог trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ носорог trong Tiếng Nga.
Từ носорог trong Tiếng Nga có các nghĩa là tê giác, tê, 犀角. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ носорог
tê giácnoun (млекопитающее) Будто его кожа толстая и жёсткая, подобно шкуре носорога. Lớp da của hắn dày và rất cứng, như da tê giác vậy. |
tênoun verb Будто его кожа толстая и жёсткая, подобно шкуре носорога. Lớp da của hắn dày và rất cứng, như da tê giác vậy. |
犀角noun |
Xem thêm ví dụ
Чёрные носороги почти полностью вымерли в 1982 году. Tê giác đen, gần như tuyệt chủng năm 1982 |
До недавнего времени на таких прилавках можно было найти рог носорога, медвежий желчный пузырь и другие органы животных. Но теперь подобного рода товары продавать запрещено. Cho đến những năm gần đây, ta có thể tìm thấy sừng tê giác, mật gấu và các bộ phận khác của thú vật trong tủ, nhưng bây giờ những món này bị cấm. |
Примеры: продажа тигров, акульих плавников, слоновой кости, шкур тигров, рогов носорогов, дельфиньего жира. Ví dụ: Bán hổ, vây cá mập, ngà voi, da hổ, sừng tê giác, dầu cá heo |
За прошедшее десятилетие я побывал в 40 странах мира с целью увидеть ягуаров, медведей, слонов, тигров и носорогов. Trong suốt thập kỉ vừa qua, tôi đã đến 40 quốc gia để thấy những con báo, gấu voi hổ và hà mã. |
Есть ещё один интересный проект, которому, однако, нужно помочь, там в центре внимания белые носороги. Một dự án thú vị khác, dù nó sẽ cần thêm sự giúp đỡ là tê giác trắng miền bắc. |
И тогда один из них стал носорогом, а второй превратился в кабана. Hắn biến một người thành tê giác và người kia thành heo rừng. |
Труп носорога обязательно должен привлечь тигров. Không có gì thu hút cọp bằng xác tê giác. |
20 мая 1515 года в Лиссабон доставили с Востока индийского носорога. Ngày 20 tháng 5 năm 1515, một con tê giác được đưa từ Ấn Độ tới cảng Lisboa bằng đường biển. |
Нетерпеливые шведы ждут нас, чтоб поглазеть на носорога. Cả tá người Thụy Điển đang sốt ruột... chờ đợi chúng ta cho họ thấy tê giác |
Будто его кожа толстая и жёсткая, подобно шкуре носорога. Lớp da của hắn dày và rất cứng, như da tê giác vậy. |
Вполне возможно, что собаки, носороги и другие животные ориентирующиеся по запаху, способны нюхать в цвете. Cũng có thể, loài chó, và loài tê giác và các loài động vật định vị bằng mùi khác ngửi bằng màu sắc. |
Аждархиды теперь рассматриваются как наземные хищники, напоминавшие птиц-носорогов или некоторые виды аистов, съедавшие любую добычу, которую они могли проглотить целиком. Azhdarchids nổi tiếng được biết đến như là các loài săn mồi trên mặt đất giống như chim mỏ sừng hoặc một số loài cò, ăn bất kỳ món mồi nào mà chúng có thể nuốt cả. |
В числе открытий — вьетнамский носорог, разновидность яванского носорога, относящегося к наиболее редким видам животных на планете. Trong số này có loài tê giác Việt Nam, thuộc họ tê giác Javan, là một trong những loài có nguy cơ tuyệt chủng cao nhất thế giới. |
Как насчёт носорогов? Còn tê giác thì sao? |
Тем не менее, в 2000 году Пол и Кристиансен возразили, что поздние цератопсы имели прямые передние конечности, и их крупные виды могли передвигаться так же быстро, как современные носороги. Paul và Christiansen (2000) đã lập luận rằng ít nhất những con ceratopsian sau này đã có chân trước thẳng đứng và những loài lớn hơn có thể nhanh như tê giác. |
Запомните один факт о чёрном носороге, почему их непросто отыскать, они обитают в переходных озёрах. Bây giờ, thứ gợi nhớ đến tê giác đen,... là lí do họ dùng mọi thủ đoạn để tìm ra,... là vì chúng sống trong một trường sống quá độ. |
Однако, несмотря на увеличившуюся добычу, спрос на рог носорога остается настолько высоким, что один килограмм рога может стоить больше килограмма золота. Mặc dù lượng cung cấp sừng tê giác đã gia tăng nhưng do nhu cầu ngày càng cao nên giá 1kg sừng đắt hơn 1kg vàng. |
Сравнение митохондриальной ДНК показывает, что предки современных носорогов отделились от предков лошадиных около 50 миллионов лет назад. Đối chiếu ADN ti thể cho thấy tổ tiên của những con tê giác hiện đại rẽ ra từ tổ tiên của họ Ngựa vào khoảng 50 triệu năm về trước. |
Ты стал носорогом! Cậu là một con tê giác. |
Бургкмайр имел связь с торговцами Лиссабона и Нюрнберга, однако неясно имел ли он доступ к письму или эскизу, которые использовал Дюрер или видел носорога воочию. Burgkmair vốn có quan hệ với các lái buôn ở Lisboa và Nürnberg, nhưng không rõ liệu ông có trực tiếp xem các bức thư và phác họa như Dürer không. |
Последним исключением считались носороги. Ngoại lệ cối cùng là loài tê giác . |
«Уличная» цена рога носорога для медицинских целей выросла до 65 000 долларов США за килограмм. Giá chợ đen của sừng tê giác làm thuốc đã lên đến 65.000 đô la Mỹ một kilôgam. |
В прошлом году во Флориде был найден исчезнувший предок носорогов, который, как считается, проводил большую часть времени в воде. Năm ngoái, tại Florida, người ta tìm được vết tích tổ tiên của loài tê giác và đã nói rằng, "Có vẻ chúng đã sống phần lớn cuộc đời trong nước." |
Может быть, потому что они развивались, чтобы противостоять носорогам. Có lẽ bởi vì chúng đã phát triển để chống lại sự sục sạo của tê giác. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ носорог trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.