not matter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ not matter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ not matter trong Tiếng Anh.
Từ not matter trong Tiếng Anh có nghĩa là sá gì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ not matter
sá gì
|
Xem thêm ví dụ
When placed with the opt-in code, the order does not matter. Khi đặt mã này cùng mã lựa chọn tham gia thì thứ tự không quan trọng. |
It does not matter. Tôi không muốn! |
All of a sudden, all the material things we worked so hard to acquire do not matter. Đột nhiên, tất cả các vật chất chúng ta đã làm việc chăm chỉ để có được trở nên không quan trọng. |
The number of spears does not matter Hãy hỏi họ chúng ta có bao nhiêu ngọn giáo |
It does not matter. Không quan trọng |
Mom, it's okay, that does not matter. Mẹ, việc đó không quan trọng. |
In this, Friedman challenged a simplification attributed to Keynes suggesting that "money does not matter." Trong ý này, Friedman thách thức sự coi thường của Keynes cho rằng "tiền không quan trọng." |
It does not matter if we are not yet perfect and complete. Cho dù chúng ta chưa được hoàn hảo và trọn vẹn, thì điều đó cũng không quan trọng. |
It does not matter whether it is a child, youth, or adult—everyone needs to feel loved. Bất luận đó là một đứa trẻ, một thiếu niên hay người lớn—mọi người đều cần cảm thấy được yêu thương. |
However, these numbers are not the key, which is why it does not matter if Eve knows them. Tuy nhiên, các con số này không phải là chìa khóa mã, do vậy sẽ không có vấn đề gì nếu Eva biết được các con số đó. |
It does not matter if they are of another race or ethnic group. Việc họ thuộc chủng tộc hay sắc tộc khác không thành vấn đề. |
Fortunately, as this chapter will show, this does not matter for our purposes. May mắn là chương này sẽ cho thấy điều đó không ảnh hưởng gì đến mục đích của chúng ta. |
It does not matter how you get in, as long as you get in. Bạn bắt đầu thế nào không thành vấn đề, miễn là bạn có tham gia. |
To them, it does not matter which road they choose, since all roads lead to the same place. Đối với họ, dù đi đường nào đi nữa, họ cũng đến cùng một nơi. |
When placed with the survey opt-in code, the order does not matter. Thứ tự không ảnh hưởng khi đặt mã đó cùng với mã lựa chọn tham gia khảo sát. |
It does not matter what realm they were from. Cho dù tiên ở lãnh thổ nào cũng được. |
Thus, some of them said that it does not matter what a man does with his physical body. Vì vậy, một số người nói rằng mình dùng thể xác ra sao thì không thành vấn đề. |
‘In the end,’ they say, ‘it really does not matter which church you belong to.’ Họ nói: ‘Cuối cùng, thật ra theo tôn giáo nào cũng được’. |
It does not matter if, like Brynn, we have only one hand. Giống như Brynn, cho dù chúng ta chỉ có một tay, thì điều đó cũng không quan trọng. |
Shockingly, it did not matter who was more right. Trong khi kinh hoàng thì việc ai đúng hơn cũng không quan trọng. |
Not matter what Miyagi think. Không quan trọng Miyagi nghĩ gì. |
It does not matter where I go. Tôi đi đâu chẳng sao |
Because it may not matter. Vì điều đó không quan trọng. |
It does not matter now. Điều đó không còn quan trọng nữa rồi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ not matter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới not matter
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.