nożyczki trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nożyczki trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nożyczki trong Tiếng Ba Lan.
Từ nożyczki trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là kéo, kẹo, Kéo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nożyczki
kéonoun Wiem tylko, że czekał na mnie z nożyczkami, kiedy weszłam. Em chỉ biết hắn đang ở đó chờ em với một cây kéo khi em bước vô. |
kẹonoun |
Kéo
Nożyczkami mógłby pana zabić. Với chiếc kéo này, hắn có thể giết anh. |
Xem thêm ví dụ
Jak ta para nożyczek. Giống như đôi kéo này. |
Danny, podaj nożyczki. mang cho tôi cái kéo. |
Wzięła nożyczki i wycięła go ze wszystkich zdjęć. Przez lata mówiłem sobie, że to zdjęcie pokazuje, że jesteś sam, bez żadnego wsparcia. Mẹ tôi đã lấy một chiếc kéo và cắt hình ông khỏi mọi bức ảnh, trong nhiều năm, tôi tự nhủ sự thật về bức ảnh này là mày đang cô đơn, mày không được ai giúp đỡ. |
Właśnie przeinaczyłem cytat z Pottera Stewarta mówiąc, że możemy myśleć o czymś od nożyczek przez telefon komórkowy aż po internet i pigułki antykoncepcyjne mówiąc, że są proste pełnią proste funkcje -- i rozumiemy czym jest ta prostota kiedy ją widzimy. Và tại đây tôi đã sửa đổi lời trích dẫn của Potter Stewart với việc nói rằng chúng ta có thể nghĩ về vài thứ -- mà kết nối tất cả các con đường từ quần áo tới điện thoại di động, Internet và thuốc tránh thai -- bằng việc nói rằng chúng là đơn giản, chức năng là đơn giản, và chúng ta công nhận sự đơn giản là gì khi chúng ta trông thấy nó. |
Pokaż kilka narzędzi (na przykład młotek, śrubokręt, klucz francuski, długopis lub ołówek, pędzel, nożyczki, komputer i instrument muzyczny). Trưng bày một số dụng cụ (chẳng hạn như một cái búa, cái tua vít, cái mỏ lết, một cây bút hoặc bút chì, một cây cọ, một cái kéo, một máy vi tính, và một nhạc cụ). |
Masz nożyczki? Mẹ có kéo không? |
Kamień, papier, nożyczki! Oẳn tù tì ra cái gì ra cái này! |
Nie miałem nawet porządnych nożyczek. Thực ra, tôi thậm chí không có một cây kéo chuyên dụng. |
„Przetną ci błonę dziewiczą nożyczkami” — usłyszała. Bạn cô bảo cô: “Người ta sẽ lấy kéo cắt màng trinh của mày đi”. |
Sąsiad przynosi maczetę, a fryzjer nożyczki. Người hàng xóm đem đến một cái rựa, và ông thợ hớt tóc đem đến mấy cái kéo. |
Wiem tylko, że czekał na mnie z nożyczkami, kiedy weszłam. Em chỉ biết hắn đang ở đó chờ em với một cây kéo khi em bước vô. |
Odłóż nożyczki na miejsce, kiedy skończysz, Setsuko. Khi nào nghịch xong nhớ cất kéo đi nhé, Setsuko. |
Ale zaraz po nich pojawił się mężczyzna, który wziął nożyczki i pociął moje ubrania, a potem wziął kolce róży i powbijał mi je w brzuch. Nhưng chẳng mấy chốc, một người đàn ông dùng kéo cắt quần áo tôi ra, rồi dùng gai của hoa hồng đâm vào bụng tôi. |
Farhan, przynieś ręczniki i nożyczki. Farhan, đi lấy khăn và kéo. |
Nyota próbuje naśladować Panbanishę, używając nożyczek. Nyota cố bắt chước mẹ nó sử dụng kéo. |
Rock, Paper, nożyczki! Búa, kéo, bao! Búa, bao, kéo! |
Nie było grupy nędznie ubranych mężczyzn palenia i śmieje się w kącie, nożyczki- szlifierka z jego koła, dwa gwardzistów, którzy flirtu z pielęgniarką - dziewczyna, i kilka dobrze ubranych młodych mężczyzn, którzy siedząc w górę iw dół z cygarami w ich ustach. Có một nhóm đàn ông mặc quần áo shabbily hút thuốc và cười trong một góc, một kéo, máy xay với bánh xe của mình, hai |
A potem zaatakowałaś mnie nożyczkami. Và rồi mẹ cầm chiếc kéo xông tới con. |
Gdzie się podziały nożyczki? Cái kéo đâu rồi ạ? |
Doktor Gao powiedział, że nożyczki omal nie przecięły mojej tętnicy Cao đại phu nói may mắn cây kéo đã không cắt phải động mạch. |
Nigdy nie potrafiłam obsługiwać nożyczek lewą ręką. Tay trái tớ không cầm kéo được. |
– W takim razie co robisz z tymi nożyczkami? “Vậy tụi con làm gì với cái kéo đó? |
Nożyczkami mógłby pana zabić. Với chiếc kéo này, hắn có thể giết anh. |
– Nożyczki poszły w ruch? Có " cắt kéo " không? |
Nie było grupy nędznie ubranych mężczyzn palących i śmieje się w kącie, nożyczki- szlifierka z jego koła, dwa strażników, którzy flirtu z pielęgniarką - dziewczyna, i kilka dobrze ubranych młodych mężczyzn którzy siedząc w górę iw dół z cygarami w ustach. Có một nhóm của người đàn ông mặc quần áo shabbily hút thuốc và cười trong góc phòng, một kéo- máy xay với bánh xe, hai binh sĩ được tán tỉnh với một y tá - cô gái, và vài người đàn ông trẻ ăn mặc bảnh người lounging lên và xuống với xì gà trong miệng của họ. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nożyczki trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.