np. trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ np. trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ np. trong Tiếng Ba Lan.
Từ np. trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là vd.. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ np.
vd.abbreviation |
Xem thêm ví dụ
Aplikacja do edycji filmów może np. zmodyfikować Twój film i przesłać go na Twój kanał w YouTube. Aplikacja do planowania wydarzeń może za Twoją zgodą tworzyć wydarzenia w Kalendarzu Google. Ví dụ: một ứng dụng biên tập phim có thể chỉnh sửa và tải video lên kênh YouTube của bạn, hoặc một ứng dụng lập kế hoạch sự kiện có thể tạo sự kiện trên Lịch Google của bạn nếu bạn cho phép. |
Zacznij od odwiedzenia strony Sprawdzanie zabezpieczeń, gdzie możesz np. dodać opcje odzyskiwania konta, skonfigurować weryfikację dwuetapową w celu dodatkowej ochrony konta i sprawdzić uprawnienia związane z kontem. Bắt đầu bằng cách truy cập trang Kiểm tra bảo mật để làm những việc như thêm tùy chọn khôi phục tài khoản, thiết lập Xác minh 2 bước để bảo mật tài khoản bổ sung và kiểm tra quyền tài khoản của bạn. |
W specjalnych warunkach (bardzo niskie pH i wysokie stężenie jonu chlorkowego, np. w stężonym kwasie chlorowodorowym), kwas jodowy zostaje zredukowany do trójchlorku jodu. Trong một số điều kiện đặc biệt (pH rất thấp và nồng độ cao của ion clorua, ví dụ trong axit clohiđric đặc), iodic acid được giảm thành iốt triclorua, một hợp chất vàng sáng trong dung dịch và không có sự giảm thêm nào nữa. |
Np. struktury molekularne. Ví dụ như, cấu trúc phân tử. |
Strategię odnalezienia kodu siatkówki można również zastosować do znalezienia kodu innych obszarów, np. układu słuchowego i układu ruchu, czyli w leczeniu głuchoty i zaburzeń ruchowych. Chính chiến lược mà chúng tôi sử dụng để tìm mật mã cho võng mạc, chúng tôi cũng có thể dùng để tìm mật mã cho các khu vực khác, ví dụ như hệ thính giác và hệ cơ xương, để điều trị khiếm thính và rối loạn chuyển động. |
Uaktywnij tę opcję, jeśli klient pocztowy ma być uruchamiany w terminalu (np. Konsola Dùng tùy chọn này nếu muốn trình thư đã chọn sẽ chạy trong một trình lệnh (ví dụ Konsole |
Niektóre załączniki, np. dokumenty otwierane z użyciem hasła, są szyfrowane i nie da się ich skanować w poszukiwaniu wirusów. Một số tệp đính kèm, chẳng hạn như tài liệu yêu cầu mật khẩu để mở, được mã hóa và không thể quét virút. |
W tym przypadku, idea nie polega na wpływie mojej wagi na twoją, czy też preferencyjnym tworzeniu więzi ze względu na podobny rozmiar ciała, ale raczej na tym że wspólnie jesteśmy wystawieni na wpływ czegoś takiego jak np. siłownia która powoduje że oboje tracimy wagę w tym samym czasie. Ở đây, ý tưởng không phải là việc tôi tăng cân gây nên anh tăng cân, hay không phải là tôi muốn kết nối với anh vì chúng ta có cùng cỡ người, mà là chúng ta cùng tiếp xúc với một thứ, như một câu lạc bộ sức khỏe mà khiến chúng ta cùng giảm cân. |
Takie wyniki informują, że twierdzenia powiązane z Twoim zapytaniem zostały zweryfikowane przez wydawcę jako prawdziwe, fałszywe lub np. „częściowo prawdziwe”. Những kết quả này cho bạn biết xác nhận quyền sở hữu liên quan đến truy vấn tìm kiếm của bạn là đúng, sai hay điều gì khác như "chỉ đúng một phần" theo kiểm chứng của nhà xuất bản. |
Od tamtej pory Berners-Lee odegrał bardzo aktywną rolę w nadawaniu kierunku rozwoju standardów sieciowych (takich jak np. języki znaczników, w których strony internetowe są tworzone), a w ostatnich latach opowiada on o swojej wizji Semantic Web. Berners-Lee tiếp tục tham gia vào việc hướng dẫn phát triển các tiêu chuẩn web, chẳng hạn như các ngôn ngữ đánh dấu để soạn các trang web và ông ủng hộ tầm nhìn của mình về Semantic Web. |
Jeżeli nie wiecie czym jest hipomania, to jakby silnik wyrwał się spod kontroli, np Ferrari, bez hamulców. Trong trường hợp bạn chưa biết gì về chứng hưng cảm, nó giống như một động cơ bị mất điều khiển - một động cơ Ferrari chẳng hạn, chạy không ngừng nghỉ. |
Ssaki, np. szczury, otrzymujące do picia ciężką wodę, umierają po tygodniu, kiedy zawartość deuteru osiąga 50%. Các động vật có vú như chuột cống được uống nước nặng sẽ chết sau khoảng 1 tuần, vào khi hiđrô của nước trong cơ thể chúng đạt ngưỡng khoảng 50% là đơteri. |
Nawet gromadzą się w grupach, np. Jednostka Antywandalizmowa Họ thậm chí còn tập hợp lại thành các nhóm như là Ban chống bạo lực |
Wybierz odpowiednie czynności zależnie od tego, czy masz skonfigurowany inny drugi etap weryfikacji, np.: Chọn các bước phù hợp với bạn, tùy thuộc vào việc bạn đã thiết lập bước thứ hai khác chưa, ví dụ: |
Terminu mormon można stosownie używać w pewnych kontekstach, mówiąc o członkach Kościoła, np. mormońscy pionierzy, lub o instytucjach takich, jak Mormoński Chór Tabernakulum. Từ ngữ Mặc Môn có thể được sử dụng một cách thích hợp trong một số bối cảnh để chỉ các tín hữu của Giáo Hội, chẳng hạn như những người tiền phong Mặc Môn, hoặc các tổ chức như Đại Ca Đoàn Mormon Tabernacle. |
Np. przy grupie "pięknych" wykładów ktoś myślał, że szukam tekstu na podryw. Thí dụ như tôi có một nhóm các bài nói đẹp, có người nghĩ rằng tôi chỉ đang cố tìm ra lời tán tỉnh hay nhất. |
A milion ton to wystarczająco dużo by zbudować np. samowystarczalną stację kosmiczną, na której przebywa kolonia naukowców pracujących wyłącznie nad tworzeniem strumienia elastycznej wiedzy, i tak dalej. Và hàng triệu tấn là đủ để tạo ra một trạm không gian ở đó có một nhóm các nhà khoa học tận tụy làm việc để tạo ra một dòng chảy kiến thức không hồi kết, vân vân. |
Rozwinęliśmy techniki wpływania do góry oraz nurkowania pod nią, np. rozgrzewające poduszki na nerki z baterią, które braliśmy ze sobą, żeby krew przepływająca przez nasze nerki odrobinę się ogrzewała, zanim przepłynęłaby do innych części naszego ciała. Và chúng tôi đã phát triển công nghệ để lặn vào bên trong và bên dưới núi băng ấy, kỹ thuật này tương tự các tấm đệm nhiệt trên thận của chúng ta với một bình ắc quy có thể kéo đi được, nhờ đó, giống như dòng máu chảy qua thận, nó sẽ trở nên ấm hơn trước khi quay trở lại mạch máu. |
Można tu wybrać przeszukiwane pole nagłówka, np. Pliki audio (np. mp#): tytuł, album itd. Obrazki (np. png): rozdzielczość, głębia kolorów itd Nếu được xác định, tìm kiếm chỉ trong trường này Tập tin âm thanh (mp#...) Giá trị này có thể là Tựa, Tập nhạc... Ảnh (png...) Tìm kiếm chỉ trong Độ phân giải, Độ sâu bit |
Np. Nike wie, że Nike Plus to nie tylko coś w bucie ale sieć łącząca klientów. Vì dụ, giờ hãng Nike đã hiểu Nike Plus không chỉ là một thiết bị cài trong giầy nó còn là một mạng lưới móc nối các khách hàng của hãng với nhau. |
Najprostszym przykładem tego jest poprosić grupę ludzi do zrobienia czegoś, np. zgadnąć ile jest cukierków w słoiku. Ví dụ đơn giản nhất cho điều này là, nếu yêu cầu một nhóm người làm một việc, như đoán xem có bao nhiêu viên kẹo dẻo trong cái lọ. |
Warstwa LLC jest identyczna dla różnych fizycznych mediów wymiany danych (jak np. ethernet, token ring, WLAN). Tầng con LLC trùng với nhiều môi trường truyền vật lý khác nhau (chẳng hạn Ethernet, token ring, WLAN). |
Wyobraźcie sobie gościa który sprzedaje np. ubrania, sprzedawałby też Nano. Tưởng tượng xem một người bán vải, ví dụ thế, sẽ bán xe Nano. |
Zazwyczaj jest to język używany w krajowych strukturach legislacyjnych, np. parlamencie, choć prawo niektórych krajów wymaga, by dokumenty urzędowe były przedstawiane również w innych językach. Thường thường là ngôn ngữ được dùng trong các cơ chế hành pháp của một quốc gia cho dù luật pháp tại nhiều nước bắt buộc các tài liệu của chính phủ phải ghi bằng các ngôn ngữ khác. |
Po pewnym czasie Bóg oznajmił królowi Dawidowi, że jego potomek zostanie królem na wieki (Psalm 89:21, 22, 30, NP 89:20, 21, 29). Rồi Ngài báo cho Đa-vít biết rằng từ gia hệ ông sẽ ra một người để làm vua trị vì vĩnh viễn (Thi-thiên 89:20, 21, 29). |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ np. trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.