numer rejestracyjny trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ numer rejestracyjny trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ numer rejestracyjny trong Tiếng Ba Lan.

Từ numer rejestracyjny trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là sự gửi bảo đảm, việc đăng ký, bảng đăng ký, bảng số, sự đăng ký. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ numer rejestracyjny

sự gửi bảo đảm

(registration)

việc đăng ký

(registration)

bảng đăng ký

(license plate)

bảng số

(license plate)

sự đăng ký

(registration)

Xem thêm ví dụ

Chciałeś numer rejestracyjny tamtego wozu
Chú muốn ghi lại biển số cái xe đó
Z numeru rejestracyjnego też się nie dowiem, kim jesteś.
Khi tôi nhìn biển số xe bạn, tôi không biết bạn là ai.
Mam numer rejestracyjny.
Tôi đọc được số xe.
Zapamiętała numery rejestracyjne.
Thứ ký tòa nhớ biển số xe.
Poszukiwany samochód numer rejestracyjny 438 ZA 75 z łodzią na dachu kieruje się w stronę placu Concorde.
D, gọi số 438ZA75, theo chiếc thuyền Germaine II đi về hướng quảng trường La Concorde.
Na pewno numery rejestracyjne.
Đó là bảng số của nó đó mà.
Znajdź mi ten numer rejestracyjny.
Tìm biển số xe này ngay lập tức.
Mieliśmy zapisane numery rejestracyjne ich samochodu.
Chúng tôi đã ghi biển số xe của họ.
Airbus A-300B4-605R o numerze rejestracyjnym N14053, swój pierwszy lot wykonał 9 grudnia 1987 roku.
Chiếc Airbus A300B4-605R với số đăng ký N14053 được giao cho American Airlines vào năm 1988.
Spisał więc numer rejestracyjny jego samochodu, a kiedy odjeżdżał, człowiek ten nadal krzyczał.
Anh Luigi ghi lại biển số xe của tài xế đó và đi khỏi trong khi người ấy vẫn quát tháo.
Czy może pani podać numer rejestracyjny tego samochodu?
Bà có thể kể cho tôi biển đăng ký số xe của nó không?
Może sprawdzi pan dla nas numer rejestracyjny.
Vâng, tôi muốn anh kiểm tra một biển số xe cho bọn tôi.
Mogę ci podać numery rejestracyjne samochodów na zewnątrz
Tôi có thể đọc cho cô biết biển số của # chiếc xe ngoài kia
Tak, mamy numer rejestracyjny z pobliskiego motelu.
Yeah, nghe này, chúng tôi đã rút ra 1 đoạn từ máy quay giao thông gần khách sạn.
Przypuszczam, że nie masz numerów rejestracyjnych?
Anh nhớ biển số xe chứ?
Na zdjęciu nie widać numerów rejestracyjnych.
Cô không thể thấy rõ biển đăng kí xe ở bức ảnh này.
Rozbity samolot to Bombardier Dash 8 Q400 o numerze rejestracyjnym S2-AGU.
Chiếc máy bay rơi là một chiếc Bombardier Dash 8 Q400 có số đăng ký S2-AGU.
Masz numery rejestracyjne?
em có biển số không?
Powinnaś też mieć zawsze przy sobie kartkę i długopis, żebyś mogła spisać numer rejestracyjny wozu, gdy jakiś wyda ci się podejrzany.
Có thể cô cũng nên mang theo một tờ giấy và một cây bút bên mình bất cứ đâu cô đi, đề phòng cô thấy biển số xe đáng ngờ mà thường xuất hiện trở lại.
O #. # zwiad satelitarny zidentyfikował samochód z tablicami rejestracyjnymi o numerach zgadzających się z numerami samochodu używanego przez Daviana
Vào #h ngày hôm nay, một vệ tinh theo dõi đã phát hiện một chiếc xe đã được các tay chân của Davian sử dụng
Mamy tablice rejestracyjne w samochodach, i numery identyfikacyjne na samolotach.
Chúng ta có biển số xe hơi, số đuôi máy bay

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ numer rejestracyjny trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.