nuta trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nuta trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nuta trong Tiếng Ba Lan.
Từ nuta trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là nốt nhạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nuta
nốt nhạcnoun (znak graficzny dźwięku muzycznego) Numery przypisane palcom podano nad i pod nutami na tej stronie. Con số của ngón tay được viết cạnh các nốt nhạc ở trên trang. |
Xem thêm ví dụ
Harmonia to nuty, których Mozart nie umieścił na partyturze, ale w jakiś sposób sprzeczność nut to sugeruje. Đồng điệu là những nốt mà Mozart đã không cho bạn, nhưng bằng cách nào đó sự tương phản giữa các nốt đã gợi nên điều đó |
Trzymała na skrzypce i smyczek w jej bezwładne ręce na chwilę i miał patrzył na nuty, jakby była jeszcze gra. Cô đã được tổ chức vào violin và cung trong tay khập khiễng của cô cho một thời gian ngắn và có tiếp tục xem xét các bản nhạc như thể cô vẫn đang chơi. |
DP: "Lot Trzmiela" od tej nuty. DP: "Chuyến bay của Bumblebee" với nốt đó. |
Dziś ludzie mogą słuchać muzyki bez przerwy i wcale nie muszą grać na instrumentach, czytać nut ani nawet chodzić na koncerty. Người ta bây giờ có thể nghe âm nhạc mọi lúc, thậm chí họ không cần thiết phải biết chơi một nhạc cụ, đọc nốt nhạc hay thậm chi đến xem các buổi hòa nhạc. |
Otworzyli nuty, dyrygent pokazał wejście i, boom, - zaczęli śpiewać "Kyrie" z "Requiem" Mozarta. Họ mở quyển sách nhạc, người chỉ huy bắt nhịp, và, bùm, họ bắt đầu vào đoạn Kyrie trong bản "Requiem" của Mozart. |
Soczysta nuta serca, nuta kory drzewa herbacianego - bez żadnej kory, bo jest to całkowicie zabronione. Nốt trung tâm xanh, có tên nốt vỏ cây Malaleuca -- nhưng không chứa bất kỳ vỏ Malaleuca nào vì cây ấy bị cấm hoàn toàn. |
Wreszcie, nuta bazowa Cuối cùng là cung đáy: |
Tracimy ogromne pokłady cennej uczuciowej i duchowej energii na kurczowe trzymanie się wspomnienia fałszywej nuty, jaką zagraliśmy podczas występu pianistycznego w dzieciństwie czy czegoś, co nasz współmałżonek powiedział czy zrobił 20 lat temu, a co jesteśmy zdeterminowani mu przez następne 20 lat wypominać, czy jakiegoś wydarzenia z historii Kościoła, które dowodzi jedynie, że śmiertelnicy zawsze będą mieć problem z dorastaniem do nieśmiertelnych oczekiwań, jakie przed nimi stoją. Chúng ta dùng hết sức mạnh tình cảm và thuộc linh quý báu đó bằng cách bám chặt vào ký ức về một nốt nhạc nghịch tai mà chúng ta chơi trong một cuộc biểu diễn độc tấu dương cầm, hoặc một điều gì đó mà người phối ngẫu đã nói hay làm cách đây 20 năm mà chúng ta vẫn quyết tâm bắt người ấy nhớ và cảm thấy tội lỗi trong thêm 20 năm nữa, hay một việc xảy ra trong lịch sử Giáo Hội mà chỉ chứng tỏ rằng người trần thế sẽ luôn luôn vất vả để được tốt lành như những điều kỳ vọng bất diệt trước mắt họ. |
Czy możecie, proszę, zaśpiewać pierwszą nutę z "Don Giovanniego"? Bạn hát được nốt đầu tiên của vở Don Giovanni chứ? |
Upewnij się, że jest dobre światło pozwalające ci widzieć nuty i keyboard. Hãy chắc chắn có đủ ánh sáng để các em thấy được bản nhạc và bàn phím. |
Można być generałem, politykiem, ekonomistą w depresji, muzykiem smutnej nuty, malarzem szarości. Bạn có thể là một đại tướng, một chính trị gia, một nhà kinh tế bị khủng hoảng, một nhạc sỹ tông thấp, một họa sỹ tông trầm. |
I opowiadacie mu, o czym teraz mówimy, o rewolucji danych i o całej reszcie, może nucąc kilka nut naszego muzycznego motywu. ♫ Dum ta da da dum dum ta da da dum ♫ Và bạn đang nói cho anh ta về những gì chúng ta đang nói đến, về những dữ liệu cách mạng và tất cả những thứ này -- thậm chí có thể thêm một ít thanh âm nhiễu của nhạc nền này. ♫ Dum ta da da dum dum ta da da dum ♫ |
Świetna nuta. Tao thật sự rất thích ông ta. |
Lokatorów, dla kontrastu, który w tej chwili postawiła się, z rękami w kieszeniach spodni, za muzykę stoją zbyt blisko do siostry, aby wszyscy mogli zobaczyć nut coś, co z pewnością musi niepokoić siostra, szybko cofnął się do okna rozmawiał półgłosem z pochylonymi głowami, gdzie pozostało, z niepokojem obserwowany przez ojca. Các lodgers, ngược lại, cho thời điểm này đã đặt chính mình, tay túi quần của mình, đằng sau âm nhạc đứng quá gần gũi với các em gái, để tất cả họ đều có thể nhìn thấy các bản nhạc, một cái gì đó chắc chắn phải bận tâm em gái, chẳng bao lâu đã thu hút trở lại cửa sổ trò chuyện trong giọng nói thấp với đầu cúi đầu, nơi họ ở lại, lo lắng quan sát bởi người cha. |
Nuty z laskami skierowanymi do góry są przeznaczone dla prawej ręki. Các nốt nhạc với đường thẳng chỉ lên là dành cho bàn tay phải. |
W muzyce poważnej możemy śledzić te zmiany bardzo dokładnie, za sprawą potężnego, cichego kompana muzyki, sposobu, w jaki jest przekazywana - nut. Và trong nhạc cổ điển chúng ta có thể dõi theo những sự thay đổi này một cách rất rất chính xác bởi gã cộng sự đầy quyền lực của âm nhạc chính là là sự tĩnh lặng, cái cách mà nó được tiếp tục: ký hiệu. |
Chcę zakończyć tą prelekcję nutą nadziei, opowieścią o morskich rezerwatach jako o rozwiązaniu problemu nadmiernego połowu ryb. Và tôi muốn đóng chưng trình với một câu chuyện của hy vọng, một câu chuyện tôi đã thực hiện trên khu bảo tồn như là một giải pháp cho vấn đề săn bắt quá mức các loài cá, câu chuyện khủng hoảng cá toàn cầu. |
Bardzo prostą melodię, opartą na 3 nutach -- T, E, D. Một giai điệu rất đơn giản dựa trên 3 nốt -- T, E, D. |
" Lot Trzmiela " od tej nuty. " Chuyến bay của Bumblebee " với nốt đó. |
Nuty nie tylko przekazywały muzykę, spisywanie i kodowanie muzyki całkowicie zmieniło jej priorytety, bo umożliwiło muzykom myślenie o niej w dużo większej skali. Nhưng ký hiệu không chỉ là thứ duy nhất khiến âm nhạc được lan truyền, việc ký hiệu và mã hóa âm nhạc đã thay đổi hoàn toàn thứ tự ưu tiên của nó vì nó làm cho các nhạc sỹ có thể hình dung âm nhạc trên một quy mô rộng lớn hơn nhiều. |
Aranżacja różniła się od tej, którą sama wymyśliłam, kiedy śpiewałam na głos, gdy nie mogłam zasnąć lub budziłam się z płaczem w środku nocy, ale rozpoznałam nawet dźwięki nut, które wydobywały się z pianina. Lối soạn nhạc thì khác hẳn với cách tôi đã tự mình ca lớn tiếng khi tôi không thể ngủ hoặc khi tôi thức giấc giữa đêm khuya và khóc, nhưng tôi nhận ra ngay cả những nốt nhạc đánh lên từ cây dương cầm. |
Nie tylko umiesz powiedzieć, ile nut, ale też je zagrać. Không chỉ cậu có thể nói được có bao nhiêu nốt nhạc, mà cậu còn có thể chơi chúng cùng lúc. |
Numery przypisane palcom podano nad i pod nutami na tej stronie. Con số của ngón tay được viết cạnh các nốt nhạc ở trên trang. |
A nuta sercowa? Còn cung mùi giữa? |
On zagra tę nutę. Anh ấy sẽ chơi nốt nhạc đó. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nuta trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.