ober trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ober trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ober trong Tiếng Đức.
Từ ober trong Tiếng Đức có các nghĩa là chị hầu bàn, người hầu bàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ober
chị hầu bànnoun |
người hầu bànnoun Der Ober kann es kaum erwarten, wie der Mann darauf reagieren wird. Người hầu bàn nôn nóng chờ đợi phản ứng của người khách hàng. |
Xem thêm ví dụ
„Glück und vergleichbare Gemütszustände wie Hoffnung, Optimismus und Zufriedenheit senken anscheinend das Risiko für Herz-Kreislauf- und Lungenerkrankungen, für Diabetes, Bluthochdruck, Erkältungen und Infektionen der oberen Atemwege oder mindern die Schwere des Krankheitsverlaufs“, so ein Artikel in der Time. Theo tạp chí Time: “Hạnh phúc hoặc những gì liên quan đến trạng thái tinh thần như niềm hy vọng, thái độ lạc quan và sự thỏa lòng làm giảm nguy cơ hoặc hạn chế mức độ nghiêm trọng của bệnh tim mạch, bệnh phổi, đái tháo đường, cao huyết áp, cảm lạnh và nhiễm trùng về đường hô hấp”. |
Mit einem geteilten Flügel erhalten wir den Auftrieb am oberen Flügel, und den Vortrieb am unteren Flügel. Với cái cánh đã tách này chúng tôi có phần nâng ở phần cánh trên, và phần đẩy ở phần cánh dưới. |
Hinweis: Auf Pixel-Phones können Sie die Informationen unter "Überblick" am oberen Displayrand nicht verschieben. Lưu ý: Trên điện thoại Pixel, bạn không thể di chuyển thông tin "Xem nhanh" ở đầu màn hình. |
Die oberen, AAA, werden zuerst bezahlt. Hạng AAA cao nhất nhận tiền trước. |
Wähle etwas (aus der oberen Hälfte deiner Skizze) aus, was du bereits tust oder schon getan hast. Chọn một trong những hành động tích cực (ở nửa phía trên của sơ đồ của các em) mà các em đang làm hoặc đã làm trong cuộc sống của mình. |
Bestimmt hat er intensiv und in aller Ruhe über die Bedeutung dieser Passagen nachgedacht — vielleicht in seinem Zimmer im oberen Stock des Hauses. Có thể trong phòng trên lầu, ông tập trung suy ngẫm về ý nghĩa của những lời đó. |
Für die ersten zehn Buchstaben werden nur Punkte in den oberen beiden Reihen verwendet Mười chữ đầu chỉ dùng các chấm ở hai hàng trên |
Dieser Anteil (abgekürzt: "Anteil mögl. Impr. obere Pos. im SN)" entspricht der Anzahl der Impressionen, die Sie an oberer Fläche erzielt haben, im Vergleich zur geschätzten Anzahl der Impressionen, die Sie insgesamt hätten erzielen können. Tỷ lệ hiển thị ở vị trí hàng đầu trên Mạng tìm kiếm "TLHT ở vị trí hàng đầu trên Mạng tìm kiếm" là số lần hiển thị bạn nhận được ở vị trí hàng đầu so với số lần hiển thị ước tính bạn đủ điều kiện nhận được ở vị trí hàng đầu. |
Die obstruktive Schlafapnoe, bei der durch einen Verschluss des oberen Atemwegs der Luftstrom blockiert wird. Dạng thứ hai là do đường hô hấp trên ở phía sau cổ họng bị nghẽn, cản trở không khí lưu thông. |
Wenn Sie den oberen Teil des Bildschirms schnell vergrößern möchten, drücken Sie Strg + Suchtaste + D oder führen Sie die folgenden Schritte aus: Để phóng đại nhanh phần đầu màn hình, hãy nhấn tổ hợp phím Ctrl + Tìm kiếm + d hoặc làm theo các bước dưới đây: |
Die Statusleiste am oberen Bildschirmrand enthält Benachrichtigungen. Thanh trạng thái ở đầu màn hình bao gồm các thông báo. |
Der obere und der untere Druck, die durch Herzschlag und Ruhephase entstehen, werden systolischer und diastolischer Druck genannt. Độ cao và thấp của áp suất do tim đập và nghỉ được gọi là huyết áp tâm thu và tâm trương. |
19 Die Christenheit — allen voran ihre Geistlichkeit und ihre Oberen — hat vieles an sich gerissen, was dem allgemeinen Volk zustehen würde, das sie nach wie vor unterdrückt. 19 Các tôn giáo tự xưng theo Đấng Christ—đặc biệt là hàng giáo phẩm và những người có ảnh hưởng lớn—đã gian lận thâu về cho mình nhiều tài vật của thường dân, giới mà y thị đã áp bức và tiếp tục áp bức. |
Und von dieser Überlieferung kam die Idee von der " oberen " und der " unteren " Stadt. Vậy, từ truyền thuyết đó, thượng lưu và hạ lưu bắt đầu. |
In Ontario rückt die Taiga in Richtung Süden zur Nordküste des Oberen Sees. Ở Ontario, các cuộc tuần hành phương bắc xuống phía nam đến bờ biển phía bắc của Hồ Superior. |
Einige sind bereits teilweise verfügbar, die in der oberen Hälfte. Một số trong đó đã được thực hiện, mấy cái ở phía trên. |
Nachdem die Schüler berichtet haben, was sie gelernt haben, können Sie ihnen nahelegen, die folgende Wahrheit am oberen Seitenrand in ihren Schriften festzuhalten: Dank des Sühnopfers Jesu Christi werden alle Menschen auferstehen und gemäß ihren Werken gerichtet. Sau khi học sinh đã báo cáo điều họ đã học được, các anh chị em có thể muốn đề nghị họ viết lẽ thật sau đây ở đầu trang trong quyển thánh thư của họ: Nhờ vào Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, tất cả mọi người sẽ được phục sinh và được xét xử tùy theo những việc làm của họ. |
Die oberen drei Stockwerke sind abgeriegelt. Ba tầng trên cùng đã kiểm soát xong. |
Ja, mehrere hundert Zeugen. Ganz zu schweigen von denen auf den oberen Rängen. Đúng vậy, ở đây có vài trăm nhân chứng, chưa kể những người trên lửng nữa. |
Sie können das googlen, aber es ist keine Infektion des Rachens sondern der oberen Atemwege und verursacht den Verschluss der Atemwege. Bạn có thể tra bệnh này trên Google, nhưng nó là bệnh nhiễm khuẩn, không phải cổ họng, mà là phần trên của khí quản, và nó có thể dẫn đến tắc khí quản. |
Der untere Graph ist die obere Atmosphäre, die Stratosphäre, und sie erwärmt sich nach den Ausbrüchen. Đường kẻ phía dưới là tầng khí quyển phía trên, tầng bình lưu, và nó bị đốt nóng sau khi những núi nửa này hoạt động. |
Der obere Teil der Wände und vor allem die Decken sind mit einem ungeheuren Prunk versehen. Phần trên của các bức tường và đặc biệt là trần nhà được trang trí rất tráng lệ. |
Rechte obere Schublade. Ngăn kéo phía trên bên phải. |
Beachten Sie am oberen Bildschirmrand, ich bin jetzt im " Bearbeitungsmodus " und die Liste ist die aktive Funktion Thông báo, ở phía trên của màn hình, tôi bây giờ trong chế độ " Chỉnh sửa " và danh sách các chức năng hoạt động |
Aber in der rechten oberen Ecke sehen Sie im gleichen Maßstab das optische Interneuron einer Fliege. Nhưng quan sát đến phần góc phải phía trên bạn sẽ thấy với cùng một quy mô, một tế bào thị giác trung gian của con ruồi |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ober trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.