обмен денег trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ обмен денег trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ обмен денег trong Tiếng Nga.
Từ обмен денег trong Tiếng Nga có các nghĩa là đổi, đồng xu, sự đổi, tiền lẻ, thay quần áo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ обмен денег
đổi(change) |
đồng xu(change) |
sự đổi(change) |
tiền lẻ(change) |
thay quần áo(change) |
Xem thêm ví dụ
Твой человек ввозит катафалк, происходит обмен денег, их человек вывозит катафалк. Người của anh lái xe tang vào, trao đổi tiền xong, người của họ sẽ lái xe tang ra. |
За обмен денег меновщикам разрешалось взимать установленное вознаграждение, что позволяло им получать огромную прибыль. Những kẻ đổi tiền được phép lấy một số tiền thù lao cố định cho việc đổi tiền, và nhờ vậy mà họ được lợi to. |
В ходе реформы обмен наличных денег проводился в течение одной недели, в отдалённых районах Крайнего Севера — в течение двух недель. Cuộc cải cách đã được thực hiện một cuộc trao đổi tiền mặt trong một tuần trên khắp cả nước, tại các khu vực xa xôi của phía Bắc diễn ra trong hai tuần. |
Им нужен аукционный сайт, чтобы определить место встречи и обмена денег на товар. Họ cần trang web đấu giá xác định địa điểm và thời gian giao dịch. |
Прибыль от обмена денег и продажи животных на территории храма был одним из главных источников их доходов. Tiền thu nhập từ người đổi tiền và việc bán thú vật trong khuôn viên đền thờ là một trong những món lợi tức chính của họ. |
Иудеям, приходившим в Иерусалим, нужно было платить ежегодный налог на храм определенной валютой, и меновщики брали за обмен денег дополнительную плату. Người Do Thái từ nơi khác đến phải dùng một loại tiền quy định để đóng thuế đền thờ hằng năm, và những người đổi tiền tính phí khi dân chúng đổi tiền xu lấy loại tiền ấy. |
Да, однако это не превращает выкуп в бессмысленный, формальный обмен, подобный перекладыванию денег из одного кармана в другой. Đúng, nhưng điều này không làm suy giảm giá trị của giá chuộc thành một cuộc trao đổi vô nghĩa, máy móc—như chuyển tiền từ túi này sang túi khác. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ обмен денег trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.