obróbka trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ obróbka trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obróbka trong Tiếng Ba Lan.

Từ obróbka trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là điều trị, xử lý, sự gia công, sự điều trị, sự chế biến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ obróbka

điều trị

(treatment)

xử lý

(processing)

sự gia công

(processing)

sự điều trị

(treatment)

sự chế biến

(processing)

Xem thêm ví dụ

Przed obróbką każdego kolejnego produktu umyj deskę do krojenia, przybory kuchenne, naczynia i blaty, używając do tego ciepłej wody z detergentem.
Rửa tay, thớt, dụng cụ nấu ăn, chén bát, mặt bếp bằng nước nóng và xà phòng trước khi dùng.
Obróbka szczęki w tej pozycji wysoki skok utrudniają części trwa bardzo
Gia công hàm vào vị trí cao đột quỵ này sẽ làm cho một phần tải rất khó khăn
Tutaj widzicie obróbkę, frezowanie bloków akrylu.
Đây bạn có thể thấy các thiết bị và công nghệ nghiền 1 khối acrylic.
Cała obróbka została wykonana w samym urządzeniu.
Tất cả quá trình để làm điều đó thì đều đã được hoàn thành trên bản thân thiết bị.
Zwrócić szczególną uwagę na jak szybko wrzeciona będzie obrotowy podczas części rzeczywistej obróbki
Hãy lưu ý đặc biệt của nhanh như thế nào trục sẽ quay trong thời gian thực tế phần gia công
Prawdopodobnie trzeba będzie oczyszczenie szczęki po zakończeniu obróbki
Bạn sẽ có thể cần phải deburr hàm khi các gia công là hoàn toàn
Te surowce poddaje się prostej obróbce.
Chúng ta sẽ chế biến đống này thành những trang thiết bị cơ bản.
Że będzie używany przy obróbce części produkcji
Mà sẽ được sử dụng khi gia công các bộ phận sản xuất
Z płotu z lat 1930 spod hebla, to jest taka bardzo zezłoszczona maszyna do obróbki drewna.
Nó là một cái hàng rào từ chiếc khuôn năm 1930, một cỗ máy cắt gỗ rất khoẻ.
/ Czyli teraz jestem automatem / do obróbki zdjęć?
Giờ tôi là thợ chỉnh ảnh hả?
Już w IV wieku p.n.e. starożytni Grecy poddawali obróbce ołów, aby uzyskać olśniewająco biały barwnik, jaki znamy dzisiaj.
Ngay từ thế kỉ thứ 4 trước Công nguyên, người Hi Lạp cổ đã xử lí chì để tạo ra chất nhuộm trắng sáng ta biết ngày nay.
Potrzebuję pełną obróbkę.
Tôi cần nghiên cứu tỉ mỉ.
Robię też sam półprodukt obróbki rud uranu, więc mój program nuklearny jest równie zaawansowany, co irański.
Nhân tiện, tôi cũng làm bánh trong nhà để xe, và chương trình hạt nhân của tôi tiên tiến như của người Iran.
Drobne ciała stałe, nazywane osadem, pozostają na dnie, skąd się je usuwa za pomocą specjalnych urządzeń, a następnie poddaje dalszej obróbce.
Chất đặc mềm nhuyễn, gọi là cặn, lắng xuống đáy. Những cái lưỡi lớn chạy bằng máy, cạo và đưa chất này đến nơi nó được bơm đi để xử lý thêm.
Szczęki niskie siły mogą zezwolić obrabianego rozkręcić wewnątrz szczęki podczas obróbki
Lực lượng thấp hàm có thể cho phép các mảnh làm việc để quay bên trong hàm trong gia công
Podczas obróbki miękkie szczęki, muszą one zaciśnięta mocno przeciwko jakiś rodzaj obiektu
Khi composite mềm hàm, họ phải được clamped chặt chẽ đối với một số loại đối tượng
Nie są widoczne dla nas, ale po odpowiedniej obróbce, są widoczne dla kamery.
Chúng là những chuyển động ta không thể thấy nhưng máy quay có thể thấy với xử lý đúng.
Choć oryginalne wersje skomponowali najlepsi muzycy XX wieku, a wersje z powtórkami poddano brutalnej obróbce cyfrowej, badani uznali, że wersje z repetycjami są przyjemniejsze, bardziej interesujące i że to one brzmią jak skomponowane przez człowieka.
Mặc dù những bản gốc được sáng tác bởi những nhà soạn nhạc đáng nể nhất thế kỉ 20, còn những phiên bản lặp lại chỉ được lắp ghép bằng phần mềm chỉnh sửa; người nghe lại đánh giá phiên bản có đoạn lặp lại hay hơn, thú vị hơn và có nhiều khả năng được con người sáng tác.
Wymierają, ponieważ firmy zajmujące się obróbką drewna wycinają połacie lasów.
Chúng biết mất bởi vì một số công ty gỗ nhảy vào và cắt trụi.
Przez analizę zapisu przy użyciu komputerowych technik obróbki obrazu, zdołano odtworzyć ruchy twarzy w generowanym przez komputer występie.
Nhờ phân tích video này bằng kỹ thuật thị giác vi tính, họ có thể điều khiển thiết lập khuôn mặt bằng cử động do máy tính tạo ra.
Mężczyzna skaleczył się w palec przy obróbce kurczaków, i zaczął cuchnąć.
Người đó bị đứt tay, khi đang mổ gà từ đó, anh ta bắt đầu bốc mùi cực kỳ khó chịu.
Kamień, którego używa Kanzi, jest bardzo twardy, idealny do robienia narzędzi, ale trudny w obróbce. Wymaga sporych umiejętności.
Viên đá Kanzi sử dụng cực kì sắc bén và rất lí tưởng để chế tạo dụng cụ, nhưng khó điều khiển, đòi hỏi những kĩ năng thuần thục.
I stay tuned dla dodatkowych odcinków obejmujące inne podstawy obróbki skrawaniem xxxxxxxxxxxxxxxxxxxxx
Và chơ cho thêm tập bao gồm các nguyên tắc cơ bản gia công xxxxxxxxxxxxxxxxxxxxx
Podczas obróbki zdjęcia aby przyciemnić obraz i wyprostować horyzont, kosmonautą coraz bardziej wydaje się być postać normalnego człowieka widzianego od tyłu.
Có lập luận cho rằng, khi sử dụng phần mềm hình ảnh làm tối sẫm bức ảnh và đâm thẳng đến đường chân trời, hình dáng ngày càng xuất hiện này là một người bình thường nhìn từ đằng sau.
Ta technologia jest droga i rzadka, a obrazowanie i obróbka obrazów nie są powszechnie znane.
Công nghệ đắt đỏ và rất hiếm, và kĩ năng chụp và xử lý hình ảnh vẫn còn là bí kíp nghề nghiệp.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obróbka trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.