obroty trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ obroty trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obroty trong Tiếng Ba Lan.
Từ obroty trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là doanh thu, doanh số, Doanh thu, bán, sales. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ obroty
doanh thu(turnover) |
doanh số(turnover) |
Doanh thu(revenue) |
bán
|
sales(sales) |
Xem thêm ví dụ
Później sprawy przybierałyby coraz gorszy obrót. Đúng vậy, tình trạng của chúng ta có thể ngày càng tệ hơn. |
Gdyby okazała pani odrobinę słabości, sprawa przybrałaby całkiem inny obrót. Nếu lúc nãy cô bộc lộ chút yếu đuối... thì chương sách tối nay có thể đã có một kết thúc hoàn toàn khác. |
Popadł w rozpacz, ponieważ sprawy przybrały taki obrót. Anh ấy rất khổ sở trước cảnh ngộ này. |
Nasze życie nie przybiera dokładnie takiego obrotu, jakiego się spodziewaliśmy. Cuộc sống của chúng ta không xảy ra đúng theo như chúng ta trông mong. |
W 1794 roku Whitney po prostu ją ulepszył i opatentował swój " wynalazek ": małą maszynę ze stożkami do oddzielania nasion od włókien wraz z obrotem korby. Năm 1794, Whitney chỉ đơn giản là cải thiện nó và xin cấp bằng sáng chế một chiếc máy nhỏ sử dụng một tập hợp các chi tiết hình nón tự động tách hạt ra khỏi bông khi tay quay được bật lên. |
W niektórych krajach istnieje podobny koncept o nazwie „dozwolony obrót”. Ở một số quốc gia khác, một khái niệm tương tự được gọi là "sử dụng hợp lý" có thể được áp dụng khác. |
Sprawy przybrały inny obrót Tình hình đã thay đổi |
W wypadku każdej z tych osób sprawy w końcu przybrały pomyślny obrót — i to w sposób zupełnie dla nich nieoczekiwany. Trong mỗi trường hợp trên, cuối cùng hoàn cảnh cũng khả quan hơn, theo cách mà họ không thể đoán trước khi đang đau khổ. |
To obrót z krokiem w tył. Đây là thế xoay lùi. |
Ciekawe co wymyślą na taki obrót spraw. Vậy nếu xem xét tất cả các khả năng phân chia của phóng xạ. |
Ale czyż nawet wtedy, gdy sprawy przybierają niepomyślny obrót, nie chcemy kierować się zdrowym rozsądkiem? Tuy nhiên, ngay cả khi mọi việc xảy ra không đúng theo ý muốn, chúng ta cần phải suy nghĩ chín chắn và khôn ngoan, phải không? |
Kiedy samolot startuje, silniki pracują na najwyższych obrotach, a załoga musi być maksymalnie skupiona. Khi máy bay cất cánh, thường thì tốc độ tối đa của động cơ là cần thiết cũng như sự chú tâm trọn vẹn của toàn bộ phi hành đoàn. |
Cząsteczka dostaje się do białka, przedstawionego schematycznie, i zmusza je do obrotu, poruszenia, przez wiązania w niektórych częściach. Một phân tử đi vào protein theo kế hoạch, và nó khiến cái này xoay và di chuyển bằng cách liên kết các phần nhất định với nhau. |
Co więc stanowi podłoże alarmującego zwiększenia obrotu tym towarem? Nguyên nhân cội rễ nào gây ra sự bành trướng khủng khiếp của ngành buôn bán ma túy nầy? |
Od ponad 20 lat toczy się bardzo interesująca debata w kognitywistyce. Od ponad 20 lat toczy się bardzo interesująca debata w kognitywistyce. Roger Shepherd w przeróżnych eksperymentach zmierzył prędkość kątową obrotu obrazów mentalnych. Đã có một cuộc tranh luận rất thú vị trong vòng 20 năm nay trong môn khoa học liên quan đến nhận thức -- nhiều cuộc thí nghiệm bắt đầu bởi Roger Shepherd, người mà đã đó vận tốc góc của những hình ảnh trong đầu. |
W tym przypadku kamizelka przekazuje dziewięć różnych pomiarów z tego drona, kąty nachylenia i obrotu, orientację i pozycję, co poprawia umiejętności pilota. Trong trường hợp này, áo khoát trải qua chín cách đo lường khác từ máy bay điều khiển này, độ cao, lệch hướng, xoay vòng và định hướng và quay đầu, điều này cải thiện khả năng của phi công để lái máy bay đó. |
Istotnie, wszystkie szczegóły dotyczące globu ziemskiego — od „adresu” poprzez szybkość obrotu aż po księżycowego „sąsiada” — stanowią dowód, że jest to przemyślany projekt mądrego Stwórcy*. Thật vậy, mọi điều về hành tinh của chúng ta—từ “địa chỉ”, tốc độ quay đến mặt trăng của nó—minh chứng phải có một Đấng Tạo Hóa khôn ngoan thiết kế*. |
W jakiej sytuacji znaleźli się bracia Sicurella i Thlimmenos i jaki obrót przyjęły sprawy? Anh Sicurella và anh Thlimmenos phải đối mặt với vấn đề nào, và kết quả là gì? |
Najnowsze wyznaczenie okresu obrotu Saturna, w oparciu o zestawienie różnych pomiarów z sondy Cassini oraz sond Voyager i Pioneer, dokonane we wrześniu 2007 roku, określa długość doby na Saturnie na 10 godzin 32 minuty 35 sekund. Osobny artykuł: Pierścienie Saturna. Ước lượng mới nhất về tốc độ tự quay hành tinh dựa trên nhiều số liệu quan trắc từ các tàu Cassini, Voyager và Pioneer công bố vào tháng 9 năm 2007 là 10 giờ, 32 phút, 35 giây. |
Nasze świadectwo przypomina na swój sposób kulę śnieżną, która tocząc się w dół, nabiera rozmiarów przy każdym obrocie. Trong một số cách, chứng ngôn của chúng ta giống như một hòn tuyết càng lúc càng trở nên lớn hơn mỗi khi lăn đi. |
Obrót z nawrotem byłby najskuteczniejszy w tej sytuacji. Trường hợp này quay vòng là thích hợp nhất. |
Cóż, sprawy przybrały zupełnie nowy obrót. Vâng, cuối cùng thì tình hình đã thay đổi. |
Pomimo takiego obrotu sprawy Paweł dał świadectwo dozorcy więziennemu, dzięki czemu on i jego rodzina zostali ochrzczeni jako chwalcy Jehowy (Dzieje 16:11-34). Tuy nhiên, Phao-lô đã giảng cho người đề lao, kết quả là ông ấy cùng cả gia đình làm báp têm và thờ phượng Đức Giê-hô-va.—Công 16:11-34. |
Zwiększa się, gdy masa oddala się od osi obrotu i zmniejsza się, gdy masa znajduje się bliżej osi obrotu. Nó tăng lên khi có nhiều vật thể được thêm vào vị trí ở xa trục xoay. và giảm khi vật thể được cung cấp càng tiến gần vị trí của trục xoay. |
Od żony i przyjaciół słyszy, że tak niepomyślny obrót spraw może oznaczać tylko jedno — w walce z Mardocheuszem stoi na przegranej pozycji (Estery 6:12, 13). Có lẽ hắn mong được vợ và bạn bè thông cảm, nhưng họ nói sự thay đổi ấy chỉ dẫn đến thảm bại, hắn sắp bị suy phục trước Mạc-đô-chê, một người Do Thái.—Ê-xơ-tê 6:12, 13. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obroty trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.