obsługa klienta trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ obsługa klienta trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obsługa klienta trong Tiếng Ba Lan.
Từ obsługa klienta trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là customer care. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ obsługa klienta
customer care
|
Xem thêm ví dụ
Odpowiadam za inwentaryzację, sprzedaż, obsługę klientów. Tôi phụ trách hàng tồn kho, hàng hóa, chăm sóc khách hàng. |
Wykręć 1, aby połączyć się z obsługą klienta. 'Bấm số 1 để nói với điện thoại viên.' ( Bíp ) |
Witaj w obsłudze klienta pana Hezbollaha. Chào mừng đến với dịch vụ khách hàng của Hezbollah. |
Wie wszystko na temat obsługi klienta. Cô ta biết mọi thứ về dịch vụ khách hàng. |
A kobiety, które były zatrudnione głównie do prac biurowych i obsługi klientów, były wszystkie białe. Và những người phụ nữ được thuê, thường làm thư ký hoặc công việc quản lý, đều là người da trắng. |
Nazywam się Jeff i jestem specjalistą do obsługi klienta w firmie Google. Tôi là Jeff, chuyên gia phục vụ khách hàng của Google. |
Sprawdź z klientem, aby zapewnić przewód uziemiający, przymocowane do podwozia obudowa sterowania jest uziemione na panelu obsługi klienta Kiểm tra với khách hàng để đảm bảo các dây mặt đất gắn liền với khung gầm tủ điều khiển là căn cứ tại dịch vụ của khách hàng |
Jeśli Twój zespół potrzebuje udostępnionej skrzynki pocztowej, np. w celach związanych z pomocą techniczną lub obsługą klientów, możesz użyć grupy dyskusyjnej Google jako wspólnej skrzynki odbiorczej. Nếu nhóm của bạn cần có một hộp thư dùng chung, để hỗ trợ kỹ thuật hoặc dùng cho dịch vụ khách hàng chẳng hạn, thì bạn có thể sử dụng một nhóm trên Google làm hộp thư đến cộng tác. |
Odpowiednie linie lotnicze lub internetowe biura podróży zapewniają obsługę klienta w zakresie rezerwacji. Obejmuje to przetwarzanie zmian, anulowanie rezerwacji oraz obsługę wszelkich roszczeń i skarg związanych z lotem. Hãng hàng không hoặc công ty du lịch trực tuyến có liên quan sẽ cung cấp dịch vụ hỗ trợ khách hàng cho yêu cầu đặt vé của bạn. Dịch vụ này bao gồm xử lý các yêu cầu thay đổi, hủy và xử lý mọi yêu cầu bồi thường hoặc đơn khiến nại của bạn về chuyến bay. |
Zappos to jedyne w swoim rodzaju, najlepsze ze wszystkich możliwych miejsce dla ludzi z pasją do butów i chęcią odnalezienia siebie nawzajem, by rozmawiać o tej pasji, by spotkać się z ludźmi, którym zależy na obsłudze klienta, a nie na liczeniu przychodów. Zappos là nơi duy nhất, nơi tốt nhất từng có cho những người yêu thích giầy tìm đến với nhau, để nói chuyện về đam mê của họ, để kết nối với những người quan tâm đến dịch vụ khách hàng hơn là việc kiếm được vài đồng tiền trước mắt. |
Chciał się od nas zdystansować, ponieważ media ukrzyżowały nas za inwestowanie 40% dochodu brutto w rekrutację i obsługę klienta, oraz magię doświadczenia, a nie istnieje terminologia księgowa, która opisuje ten rodzaj inwestycji w rozwój i przyszłość inaczej niż przy użyciu demonicznej etykiety kosztów ogólnych. Họ muốn giữ khoáng cách giữa họ và chúng tôi vì chúng tôi đang bị chỉ trích trên các phương tiện truyền thông do đã đầu tư 40% tổng số doanh thu cho việc tuyển dụng, dịch vụ khách hàng, và điều kì diệu của kinh nghiệm và không có thuật ngữ kế toán nào có thể miêu tả sự đầu tư cho phát triển và tương lai này, hơn là nhãn hiệu quỷ quái là chi phi. |
Podłączymy aplikację Siri do Watsona i użyjemy jej do zautomatyzowania dużej ilości pracy, którą obecnie wykonują specjaliści ds. obsługi klienta, mediatorzy i diagnostycy. Już teraz bierzemy R2D2, malujemy go na pomarańczowo i wykorzystujemy go do pracy przy przenoszeniu półek w magazynach, co oznacza, że potrzebna jest mniejsza liczba ludzi do chodzenia po magazynie. Chúng ta sẽ hợp nhất 2 ứng dụng Siri và Watson và dùng nó để tự động hoá nhiều công việc mà đang được làm bởi nhân viên dịch vụ chăm sóc khách hàng những phần mềm dò lỗi và chuẩn đoán lỗi máy tính và chúng ta đang sử dụng người máy R2D2 sơn nó màu cam và bắt nó làm việc di chuyển tầng kệ giữa những kho hàng, điều đó có nghĩa là chúng ta cần ít người hơn rất nhiều đi lên đi xuống những dãy hành lang đó. |
Zgodziliśmy się, że zarabianie pieniędzy nie jest tak ważne jak nasze rodziny, ale zdawaliśmy sobie sprawę, że obsługa naszych klientów w najlepszy możliwy sposób jest również konieczna. Chúng tôi đã đồng ý rằng việc kiếm tiền nhiều hơn thì gần như không quan trọng bằng gia đình, nhưng chúng tôi cũng nhận ra rằng việc phục vụ khách hàng của chúng tôi với hết khả năng của mình là cần thiết. |
Należą do nich: Przestrzeń dyskowa 30 GB lub nieograniczona, współdzielona z Gmail, w zależności od planu płatności Dział obsługi klienta dostępny 24 godzin na dobę 7 dni w tygodniu Funkcje, które umożliwiają udostępnienie plików w momencie, gdy użytkownik zdecyduje się na ich upublicznienie Zaawansowane funkcje audytu i tworzenia raportów G Suite obejmuje edytory online do tworzenia dokumentów tekstowych lub plików dokumentów, arkuszy kalkulacyjnych, prezentacji i ankiet. Các tính năng này bao gồm: Hoặc 30GB hoặc lưu trữ không giới hạn chia sẻ với Gmail, tùy thuộc vào gói dịch vụ Hỗ trợ khách hàng 24/7 Kiểm soát chia sẻ cho phép duy trì sự riêng tư của các tập tin cho đến khi khách hàng quyết định chia sẻ chúng Lập báo cáo và kiểm toán tiên tiến Google Apps bao gồm các trình biên tập trực tuyến dùng tạo các tài liệu văn bản hoặc định dạng tập tin tài liệu, bảng tính, thuyết trình, và các khảo sát. |
Klienci mieliby lepszą obsługę poprzez rozmieszczenie punktów usług po równo w społeczności, ale to naraziłoby firmy na ataki agresywnej konkurencji. Có lẽ sẽ tốt cho khách hàng hơn nếu chúng được rải đều trong cộng đồng nhưng điều đó là không thể trong sự cạnh tranh ráo riết từ đối thủ |
Jeśli to możliwe, wejdź do sklepu, gdy żaden klient nie czeka na obsługę. Nếu có thể, hãy vào cửa tiệm khi không có khách hàng nào đang đợi được phục vụ. |
Certyfikowane firmy dobrze znają usługi Google Marketing Platform i wykorzystują swoją fachową wiedzę, aby zapewnić klientom doskonałą obsługę – od doradztwa i szkoleń po wdrażanie produktu i pomoc techniczną. Các Công ty có chứng nhận am hiểu về Google Marketing Platform và sử dụng khả năng chuyên môn của họ để cung cấp dịch vụ tuyệt vời cho khách hàng, từ tư vấn và đào tạo đến triển khai sản phẩm và hỗ trợ kỹ thuật. |
O burdelach gdzie dzieci są zmuszane do obsługi od 5 do 15 klientów dziennie, a jeśli się zbuntują są torturowane przy użyciu prądu elektrycznego. Và về những nhà chứa nơi những bé gái bị buộc phải tiếp 5, 15 khách một ngày, và nếu chống lại, các em sẽ bị tra tấn bằng điện. |
W 2004 roku MetaMachine ogłosiło że zamierza zaprzestać rozwoju Overnetu i skoncentrować się na eDonkey2000 (klient eDonkey2000 od wersji 1.0 zawierał obsługę sieci Overnet). Năm 2004, MetaMachines tuyên bố ngừng phát triển Overnet để tập trung vào mạng eDonkey2000, nhưng các trình khách eDonkey2000 mới vẫn bao gồm giao thức Overnet. |
Klienci Apps for Work otrzymali również 24-godzinną obsługę telefoniczną przez 7 dni w tygodniu dla usługi Spotkania Google, gwarantowaną dostępność ma poziomie 99,9% oraz certyfikaty ISO27001 i SOC 2 na produkt. Các khách hàng của Apps for Work cũng được hỗ trợ điện thoại 24/7 cho Hangouts, đảm bảo thời gian hoạt động không ngắt 99,9% và chứng nhận ISO27001 và SOC 2. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obsługa klienta trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.