obwód trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ obwód trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obwód trong Tiếng Ba Lan.

Từ obwód trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là chu vi, Oblast, oblast. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ obwód

chu vi

noun

Co niesamowite, obwód tej piramidy jest prawie taki sam, jak Wielkiej Piramidy w Gizie.
Thật kinh ngạc, chu vi của kim tự tháp này, gần như y hệt với Đại Kim Tự Tháp ở Gizah.

Oblast

noun

Urodził się on w 1926 roku w chłopskiej rodzinie we wsi Podwiriwka, leżącej w obwodzie czerniowieckim na Ukrainie.
Ông sinh năm 1926 trong một gia đình làm nghề nông tại làng Podvirivka, thuộc tỉnh Chernivtsi Oblast, Ukraine.

oblast

noun

Urodził się on w 1926 roku w chłopskiej rodzinie we wsi Podwiriwka, leżącej w obwodzie czerniowieckim na Ukrainie.
Ông sinh năm 1926 trong một gia đình làm nghề nông tại làng Podvirivka, thuộc tỉnh Chernivtsi Oblast, Ukraine.

Xem thêm ví dụ

Co niesamowite, obwód tej piramidy jest prawie taki sam, jak Wielkiej Piramidy w Gizie.
Thật kinh ngạc, chu vi của kim tự tháp này, gần như y hệt với Đại Kim Tự Tháp ở Gizah.
Początkowo zlecono nam odwiedzanie zborów w obwodzie obejmującym teren stolicy, jednak trwało to krótko, gdyż Floriano znów ciężko zachorował.
Lúc đầu chúng tôi được giao công việc giám thị vòng quanh ở thủ đô, nhưng niềm vui này kéo dài không bao lâu vì anh Floriano lại trở bệnh nặng.
Latem tego samego roku skierowano mnie, bym usługiwał afroamerykańskim obwodom na południu kraju jako nadzorca okręgu.
Không lâu sau vào mùa hè năm 1953, tôi được bổ nhiệm phục vụ các vòng quanh của anh em người da đen tại miền Nam với tư cách là giám thị địa hạt.
Redagowanie, drukowanie i wysyłanie opartych na Biblii publikacji, a także sporo innych związanych z tym czynności wykonywanych w biurach oddziałów, obwodach i zborach Świadków Jehowy wymaga niemałego nakładu sił i środków.
Việc soạn thảo, in ấn và vận chuyển các ấn phẩm giải thích Kinh Thánh cũng như những hoạt động của các chi nhánh, vòng quanh và hội thánh đòi hỏi nhiều nỗ lực và khoản chi phí đáng kể.
Całkowicie ślepa siatkówka, nawet bez obwodu wzrokowego, bez fotoreceptorów, może normalnie przesyłać sygnały, sygnały zrozumiałe dla mózgu.
Thế là, một võng mạc hoàn toàn không hoạt động, ngay cả một cái hoàn toàn không có mạng mạch phía trước, không có tế bào cảm thụ ánh sáng, giờ có thể gửi tín hiệu bình thường, tín hiệu mà não bộ có thể hiểu được.
● Na czym polega służba nadzorcy obwodu i nadzorcy okręgu i jaki tryb życia oni wiodą?
• Hãy tả công việc của các giám thị vòng quanh và giám thị địa hạt và nếp sống của họ.
W roku 1958 w całej Gwatemali było przeszło 700 głosicieli, 20 zborów i trzy obwody.
Năm 1958 chúng tôi có hơn 700 Nhân Chứng, 20 hội thánh và ba vòng quanh ở Guatemala.
Zapytaj nadzorcę obwodu, w jaki sposób inni pionierzy organizują sobie każdy tydzień działalności.
Hãy hỏi anh giám thị vòng quanh để biết những người tiên phong trong vòng quanh sắp xếp thời khóa biểu thế nào để đi rao giảng mỗi tuần.
Inny nadzorca obwodu zaznaczył: „Uważam, że jeśli starsi współpracują z braćmi i siostrami w głoszeniu i pomagają im czerpać z tego radość, wtedy służba dla Jehowy przynosi pokój umysłu i sprawia najwięcej zadowolenia”.
Một giám thị vòng quanh khác nhận xét: “Tôi tin rằng nếu các trưởng lão cùng đi rao giảng với các anh và các chị và giúp họ vui vẻ trong thánh chức, điều này sẽ đem lại sự yên tâm và sự mãn nguyện lớn nhất trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va”.
W czasie wizyty nadzorcy obwodu urządza się dla całego zboru specjalne zebranie w Sali Królestwa, na które składa się zborowe studium książki, punkt zatytułowany „Trwajcie w tym, czego się nauczyliście”, obejmujący omówienie wskazówek biblijnych i organizacyjnych, oraz przemówienie służbowe nadzorcy obwodu.
Trong sự viếng thăm của anh giám thị vòng quanh, có một buổi họp đặc biệt được tổ chức với toàn thể hội-thánh tại Phòng Nước Trời, gồm Buổi Học Cuốn Sách của Hội-thánh, một phần xem xét dựa trên Kinh-thánh và tìm hiểu thêm về tổ chức, nhan đề “Hãy tiếp tục làm theo những điều mà bạn đã học được” và một bài diễn văn công tác do anh giám thị vòng quanh thuyết trình.
Powyższe postanowienie, wprowadzone przez organizację Jehowy w roku 1977, przyczynia się w znacznej mierze do tego, że wizyta nadzorcy obwodu staje się szczególnym wydarzeniem, przynoszącym radość i pożytek zarówno całemu zborowi, jak też poszczególnym głosicielom, obecnym na tym zebraniu i biorącym w nim udział.
Sự sắp đặt này khởi đầu năm 1977 đã góp phần rất nhiều làm cho sự viếng thăm của anh giám thị vòng quanh trở nên đặc biệt hào hứng và bổ ích cho toàn thể hội-thánh cũng như cho những người tuyên bố nói riêng có mặt và tham dự vào sự sắp đặt tốt lành đến từ tổ chức của Đức Giê-hô-va.
U dołu: Nadzorca obwodu przemawia do zboru w Ugandzie.
Hình dưới: Một giám thị vòng quanh nói bài giảng tại một hội thánh ở Uganda.
Komitet ten nadzoruje głoszenie dobrej nowiny o Królestwie na całym terenie i w celu zaspokojenia duchowych potrzeb jego mieszkańców tworzy zbory i obwody.
Ủy ban này giám sát công việc rao giảng khắp khu vực thuộc chi nhánh, đảm bảo sao cho các hội thánh và các vòng quanh được sắp đặt để trông nom nhu cầu của cánh đồng một cách hợp lý.
Nadzorca obwodu może poinformować starszych, gdzie istnieją takie potrzeby.
Anh giám thị vòng quanh có thể báo cho các trưởng lão biết về nhu cầu trong vùng bạn.
W roku służbowym 2017* Świadkowie Jehowy wydali ponad 202 miliony dolarów na zaspokojenie potrzeb pionierów specjalnych, misjonarzy i nadzorców obwodów, usługujących na przydzielonych im terenach.
Trong năm công tác 2017,* Nhân Chứng Giê-hô-va đã dùng hơn 202 triệu đô-la để chăm sóc cho các tiên phong đặc biệt, giáo sĩ và giám thị vòng quanh trong nhiệm sở của họ.
Początkowo łączyłem obowiązki nadzorcy obwodu z pracą nadzorcy biura oddziału.
Mới đầu, tôi vừa làm giám thị vòng quanh vừa làm giám thị chi nhánh.
Postanowiliśmy wówczas, że żona przerwie służbę i wróci do domu, by zaopiekować się córką, ja zaś dalej będę pracować w obwodzie.
Rồi chúng tôi quyết định là để tôi có thể tiếp tục làm công việc lưu động, Nela sẽ ngưng thánh chức trọn thời gian và trở về nhà để chăm sóc con.
Braci, którzy mają dzieci na wychowaniu, już się nie zaprasza do służby w obwodzie.
Hiện nay, các anh có con ở độ tuổi vị thành niên không còn được mời phụng sự trong công tác vòng quanh nữa.
(b) Jak możemy skorzystać z wizyty nadzorcy obwodu lub okręgu, aby pomóc naszym zainteresowanym przyłączyć się do ludu Bożego?
b) Chúng ta có thể lợi dụng chuyến viếng thăm của anh giám-thị vòng quanh hoặc anh giám-thị địa-hạt để giúp các học viên trở thành một thành viên của dân tộc Đức Chúa Trời như thế nào?
TARDIS-y są o wiele większe wewnątrz niż na zewnątrz (możliwe jest nawet że są nieskończone), a powierzchnia zewnętrzna zmienia się dopasowując do otoczenia dzięki tzw. obwodowi kameleona.
Kết cấu bên trong của TARDIS luôn luôn lớn hơn bên ngoài ("It's bigger on the inside"), nó có thể hòa nhập tuyệt đối với môi trường bên ngoài bằng cách sử dụng chức năng "chameleon circuit" (thay đổi hình dạng).
Tak więc, widać tutaj, że można w tym zanurzyć całą płytkę z obwodami elektrycznymi i nie spowoduje to żadnych szkód.
Thế bạn có thể thấy ở đây, bạn có thể nhúng chìm nguyên một bảng mạch điện trong cái này, và sẽ không có chút hư tổn nào.
Nasz pierwszy obwód rozciągał się wzdłuż południowego wybrzeża Anglii, w hrabstwach Sussex i Hampshire.
Vòng quanh đầu tiên của chúng tôi nằm dọc theo bờ biển phía nam nước Anh, ở Sussex và Hampshire.
W sumie Markku wraz z żoną, Celine, spędzili w tym kraju osiem lat, pełniąc służbę w obwodzie.
Markku cuối cùng phụng sự tám năm ở nước đó với tư cách giám thị vòng quanh cùng với vợ là Celine.
Jeśli w twoim zborze lub obwodzie są betelczycy, to jak możesz pokazać, że o nich pamiętasz?
Nếu trong hội thánh hoặc vòng quanh của bạn có thành viên Bê-tên, làm thế nào bạn cho thấy mình nhớ đến họ?
Co ciekawe, traszka nadal ma bardzo prymitywny obwód, podobny do tego u minoga, tej prymitywnej ryby przypominającej węgorza. Wygląda to tak, jakby w procesie ewolucji dodane zostały nowe oscylatory neuronowe kontrolujące poruszanie nogami.
Điều thú vị là loài kì nhông giữ một mạch điện rất nguyên thủy giống với cái chúng tôi đã tìm thấy ở cá chình, ở loài cá nguyên thủy giống lươn này, và nó giống trong suốt sự tiến hóa, Các nơ ron giao động được gắn vào để điều khiển các chi, thực hiện sự vận động chân.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obwód trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.