obyczajowy trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ obyczajowy trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obyczajowy trong Tiếng Ba Lan.

Từ obyczajowy trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là đạo đức, tinh thần, luân lý, có đạo đức, bài học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ obyczajowy

đạo đức

(ethical)

tinh thần

(moral)

luân lý

có đạo đức

(ethical)

bài học

(moral)

Xem thêm ví dụ

Raz po raz środki przekazu donoszą o skandalach obyczajowych wywołanych przez osoby prywatne, urzędników państwowych, przedstawicieli różnych profesji, sportowców, biznesmenów i innych.
Phương tiện truyền thông thường đề cập những vụ suy đồi đạo đức—trong đời sống riêng, trong giới quan chức, thương mại, ngành nghề, thể thao và những lĩnh vực khác.
David Copperfield (ang David Copperfield or The Personal History, Adventures, Experience and Observation of David Copperfield the Younger of Blunderstone Rookery (Which He Never Meant to Publish on Any Account)) – powieść obyczajowa angielskiego pisarza Karola Dickensa, wydana po raz pierwszy w roku 1850 (pierwsze polskie wydanie w 1888 roku w tłumaczeniu Wilhelminy Zyndram-Kościałkowskiej).
David Copperfield là một tiểu thuyết của Charles Dickens, nguyên tác: The Personal History, Adventures, Experience and Observation of David Copperfield the Younger of Blunderstone Rookery (Which He Never Meant to Publish on Any Account), Các hồi ký cá nhân, cuộc phiêu lưu thám hiểm, trải nghiệm và quan sát của David Copperfield trẻ, được xuất bản lần đầu tiên vào năm 1850.
Ich członkowie ubiorem dają do zrozumienia, że odrzucają normy społeczne, są zwolennikami swobody obyczajowej, a nawet ekstremizmu czy rasizmu.
Cách ăn mặc của họ có thể nói lên sự phản kháng xã hội, lối sống phóng khoáng, bạo lực hay phân biệt chủng tộc.
To wspaniałe życie – amerykański film obyczajowy z 1946 roku na podstawie opowiadania The Greatest Gift Philipa Van Doren Sterna.
It's a Wonderful Life (1946) là một bộ phim Mỹ sản xuất đạo diễn bởi Frank Capra và được phát triển từ truyện ngắn The Greatest Gift của Philip Van Doren Stern.
Według definicji słownikowej „nieprzyzwoity” to „niezgodny z panującymi normami obyczajowymi, zasadami, etykietą”.
Một tự điển định nghĩa “trái phép” là “lỗ mãng, bất lịch sự hoặc ngược hẳn với phong cách hay đạo đức”.
Z tego dramatu obyczajowego wszyscy możemy się wiele nauczyć — o radzeniu sobie ze stratą, o miłości, wierze i lojalności.
Câu chuyện bình dị về tình thân nêu lên những bài học có ích và sâu sắc về tình yêu thương, nỗi mất mát, sự trông cậy và tấm lòng son sắt.
To samo można powiedzieć o różnych nowych zjawiskach społecznych i obyczajowych, zaczynając od zwyczaju podróżowania po świecie, cechującego osoby bogate i sławne, a kończąc na używaniu wspólnych igieł przez narkomanów”.
Một số những sự thay đổi của xã hội và cách ăn ở, từ việc đi du lịch khắp thế giới của những người giàu có và nổi tiếng tới việc chia xẻ kim chích giữa những người nghiện ngập ma túy cũng làm thời đại của chúng ta càng ngày càng nguy hiểm hơn”.
Jego oznaką jest akceptacja swobody obyczajowej, miłowanie dóbr materialnych i przyjemności bardziej niż Boga lub rozmyślne lekceważenie Słowa Jehowy (nawet w stosunkowo drobnych sprawach).
Tinh thần dễ dãi đối với hạnh kiểm luông tuồng, ham của cải vật chất và thú vui hơn là yêu mến Đức Chúa Trời, hoặc cố tình coi thường Lời của Đức Giê-hô-va (ngay cả trong những việc dường như nhỏ nhặt).
Babilońskie wpływy są obecne w różnych popularnych świętach i zwyczajach, w szerzącej się na świecie swobodzie obyczajowej, w propagowaniu rozrywek przesyconych spirytyzmem i w wielu innych dziedzinach.
Ảnh hưởng của Ba-by-lôn cũng xuất hiện trong nhiều phong tục và lễ nghi phổ biến, trong thế gian dung túng tình trạng vô luân, sự lan tràn những trò giải trí liên quan đến ma thuật, và còn nhiều hơn nữa.
Skoro w grę wchodzi tyle elementów obyczajowych i religijnych, to jak na to święto mają się zapatrywać chrześcijanie?
Vì ngày Tết có quá nhiều yếu tố liên quan đến truyền thống và tôn giáo, môn đồ Chúa Giê-su nên xem ngày lễ này như thế nào?
Skupiali się oni na etyce, stojąc na stanowisku probabilizmu, czyli względnej swobody obyczajowej.
Họ gắn kết quyền tự do với sự phân phối công bình quyền lực chính trị (dân chủ) xét trong mặt nghĩa của tự do tích cực.
W niektórych rejonach Ameryki Łacińskiej mężczyzna postępowałby wbrew obyczajowi, gdyby okazywał żonie uczucia.
Tại một vài nơi ở Châu Mỹ La-tinh, một người đàn ông đã phải đi ngược lại nền văn hóa phổ biến để bày tỏ sự âu yếm với vợ mình.
Kobieta z piątej dzielnicy (fr. La femme du Vème, ang. The Woman in the Fifth) – francusko-brytyjsko-polski film obyczajowy z 2011 roku w reżyserii Pawła Pawlikowskiego.
The Woman in the Fifth, tạm dịch là Người phụ nữ ở quận Năm (tựa đề tiếng Pháp La femme du Vème) là một bộ phim chính kịch của Pháp-Anh-Ba Lan được đạo diễn và viết bởi Paweł Pawlikowski năm 2011.
„Ci twórcy prądów obyczajowych wywierają niewyobrażalny wpływ na naszą kulturę oraz na nasze dzieci, często wykazując znikome poczucie odpowiedzialności — lub nie wykazując żadnego — za szkodliwe wzorce narzucane ogółowi”.
“Những người này lập ra các xu hướng mới họ nắm ảnh hưởng cực kỳ mạnh mẽ đối với nền văn hóa của chúng ta và đối với con em chúng ta nói riêng, và họ thường không có chút ý thức trách nhiệm nào về các ‘giá trị’ tai hại mà họ đang gieo rắc”.
Np. konserwatywni liberałowie odrzucają zupełnie liberalizm obyczajowy, skupiając się na politycznym i gospodarczym.
Còn các đảng bảo thủ thường ủng hộ chủ nghĩa tự do kinh tế và phản đối mạnh mẽ chủ nghĩa tự do xã hội và văn hóa.
To o czym mówimy, dzieje się, powtórzmy, prawie bez naszej wiedzy, a jest to przemiana obyczajowa.
Điều đang diễn ra ở đây chúng ta hầu như không biết đến là nền văn hóa của chúng ta đã thay đổi.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obyczajowy trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.