odbyt trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ odbyt trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ odbyt trong Tiếng Ba Lan.
Từ odbyt trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là hậu môn, lỗ đít, 肛門, Hậu môn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ odbyt
hậu mônnoun Że to przeniosły w odbycie. Toàn bộ được đưa vào qua đường hậu môn. |
lỗ đítnoun |
肛門noun |
Hậu môn
Że to przeniosły w odbycie. Toàn bộ được đưa vào qua đường hậu môn. |
Xem thêm ví dụ
W praktyce oznacza to, że jeśli wytężycie swoje wszelkie siły — na co składa się odbycie procesu pokuty z pomocą waszego biskupa lub prezydenta gminy, który pomoże wam uzyskać przebaczenie grzechu, a także przejście przez proces powrotu do zdrowia, na który składa się profesjonalna terapia i być może również wsparcie grupowe, co pomoże w pokonaniu uzależnienia — dająca siłę do działania moc Zadośćuczynienia (którą Słownik Biblijny określa jako boski środek pomocy lub siły2) pomoże wam przezwyciężyć nałóg uzależnienia od pornografii i z czasem uzdrowi was od jego niszczących skutków. Ý nghĩa của điều này là trong thực tế, nếu các em sử dụng nỗ lực tốt nhất của mình---tức là gồm có việc trải qua tiến trình hối cải với sự giúp đỡ của vị giám trợ hay chủ tịch chi nhánh của mình để được tha thứ tội lỗi và trải qua một tiến trình phục hồi gồm việc được cố vấn về chuyên môn và có thể được hỗ trợ theo nhóm để khắc phục thói nghiện của các em thì quyền năng có thể thực hiện được của Sự Chuộc Tội (mà Tự Điển Kinh Thánh mô tả là một phương tiện thiêng liêng để giúp đỡ hay sức mạnh2), quyền năng này sẽ giúp các em khắc phục ám ảnh của thói nghiện hình ảnh sách báo khiêu dâm và cuối cùng chữa lành hậu quả gậm nhấm của nó. |
Szkoły ze słabymi wynikami czeka odbycie trudnej rozmowy. Trường nào không đạt sẽ phải giải trình cẩn thận. |
To jest odbyt gliniarza. Đây là cớm bẩn. |
Wpadnie, jak go najdzie, żeby wrazić penisa w odbyt. Cậu biết đấy, ông ta sẽ ghé qua lúc nào ông ta cảm thấy muốn nhét trym vào lỗ đuýt thôi. |
Dziś może uważać, że odbycie jej nie pogwałciłoby jego chrześcijańskiej neutralności wobec tego systemu rzeczy. Một anh bây giờ cảm thấy mình có thể tận tâm làm vì không vi phạm lập trường trung lập đối với hệ thống mọi sự hiện tại. |
Następnie zaszył sobie odbyt. Sau đó anh ta khâu hậu môn của mình lại. |
Jej marzeniem było odbycie pielgrzymki do Tybetu. Điều ước của cô là được hành hương đến Tây Tạng. |
Mogą wtedy powstać żylaki odbytu (hemoroidy). Điều này có thể gây ra bệnh trĩ. |
Dowodzenie misją rzadko powierzano nowicjuszom. Zazwyczaj trzeba mieć odbyty co najmniej jeden lot, a mnie się udało bez tego, co było naprawdę zaskakujące ponieważ ostatnim dowódcą- nowicjuszem był Neil Armstrong na Gemini 8. Phải thừa nhận, trong lòng tôi đã cực kỳ lo lắng đến nghẹt thở, vì tôi là lính mới, và thường thì họ sẽ không chỉ định lính mới làm chỉ huy, thông thường bạn phải có ít nhất một lần bay, nhưng họ đã chỉ định tôi cho việc đó, thật sự là điều rất sốc với tôi vì lính mới gần nhất trở thành chỉ huy là Neil Armstrong của tàu Gemini 8. |
Tani zegarek z pagerem, który wysyła sygnał do odbiornika, który masz teraz w odbycie Đồng hồ rẻ tiền, có hẹn giờ, dùng để gửi lệnh đến máy nhận tín hiệu ở phía sau mày |
Są lepsze miejsca na odbycie tej rozmowy. Cha này, có nhiều chỗ tốt hơn để nói chuyện mà. |
W dwie sekundy Albert przykłada nóż do chrząstki ogona jagnięcia, obok odbytu, i odcięty ogon ląduje w wiadrze, które trzymam. Trong khoảng hai giây, Albert đặt con dao ở giữa sụn đuôi, ngay cạnh mông con cừu, rất nhanh, đuôi bị cắt rồi được bỏ vào xô do tôi cầm. |
On i jego odbyt. Hector là thật ư? |
Znajduje się tam dziura, na poziomie odbytu, penisa. Có một cái lỗ ở hậu môn, |
Wkładają ją sobie do odbytu Chúng nhét cái này vào cơ thể, rồi xắn trực tràng lên |
Jeżeli chcesz kichnąć, ważne jest abyś zacisnął odbyt w tym samym czasie. Nếu thế, nó rất quan trọng anh sẽ thải ra cùng lúc. |
Wypatroszę cię od ryja, aż po odbyt. tao sẽ móc mắt, moi gan mày. |
Odbyt będzie najlepszy. Chắc phải nói cậu ta giấu vô hậu môn mất. |
Mamy krwawienie z odbytu. Chảy máu trực tràng. |
Krwawienie z odbytu, dwa pozytywne testy ciążowe. Chảy máu trực tràng, hai kết quả xét nghiệm có thai dương tính. |
Zapieprzałem jak głupi, a skończyłem jako rewident wartych miliardy rurociągów w odbycie Trzeciego Świata. Làm hộc bơ, rồi trở thành trưởng ban tài chính của hệ thống ống dẫn trị giá cả tỷ đô ở các nước thuộc thế giới thứ 3. |
Ale, żeby nie uszkodzić oka, muszą wejść przez odbyt. Nhưng, để khỏi làm hư hốc mắt, họ phải phẩu thuật từ trực tràng đi lên. |
Wprowadzimy podświetlaną sondę przez odbyt, przesuniemy jelito, aż znajdziemy nerwiaka, a potem wypchniemy je na powierzchnię. Chúng ta luồn ống nội soi vào trực tràng tới ruột cho tới khi tìm thấy u hạch rồi đẩy nó lên bề mặt. |
Po tym wydarzeniu pojawiły się wątpliwości, czy takie zachowanie liczy się jako odbycie kary, ale zwycięstwo Schumachera zostało utrzymane w mocy. Dù ban đầu có một số nghi ngờ về việc anh có đáp ứng các đòi hỏi của hình phạt hay không, chiến thắng của Schumacher vẫn được công nhận. |
Chyba, że myślicie, że powinniśmy najpierw zapytać pacjenta gdzie jest jego odbyt. Trừ khi cậu nghĩ ta nên hỏi bệnh nhân xem hậu môn của hắn ở đâu trước. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ odbyt trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.