oddział intensywnej terapii trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oddział intensywnej terapii trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oddział intensywnej terapii trong Tiếng Ba Lan.

Từ oddział intensywnej terapii trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là công suất, Nguồn điện, phòng chăm sóc đặc biệt, phòng điều trị tích cực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oddział intensywnej terapii

công suất

Nguồn điện

phòng chăm sóc đặc biệt

phòng điều trị tích cực

Xem thêm ví dụ

To był oddział intensywnej terapii w szpitalu.
Tôi đang nằm trong phòng cấp cứu của bệnh viện.
Hunter pierwsze dwa miesiące swojego życia spędził w szpitalu na oddziale intensywnej terapii noworodków.
Hai tháng đầu của cuộc đời của Hunter là ở trong khoa chăm sóc đặc biệt dành cho trẻ sơ sinh của bệnh viện.
Kiedy obudziłam się na oddziale intensywnej terapii, nie byłam w stanie się poruszyć.
Lúc tỉnh dậy trong khoa hồi sức, tôi không thể động đậy.
Pewnego dnia, gdy byłam na stażu, powiedziano mi, że mama jest na oddziale intensywnej terapii.
Một hôm, khi tôi còn là 1 bác sĩ điều trị, tôi nhận được một cuộc gọi bà đang ở phòng điều trị tăng cường (ICU).
Pierwsza sesja chemioterapii była dla jego organizmu niemal śmiertelna; spędził szereg tygodni na oddziale intensywnej terapii.
Đợt hóa trị đầu tiên gần như quá sức của anh, và anh phải ở khu chăm sóc đặc biệt trong vài tuần.
Pracując jako pielęgniarka na oddziale intensywnej terapii dla noworodków, opiekuję się chorymi dziećmi, niekiedy bardzo malutkimi.
Là y tá trong khoa điều trị tích cực cho trẻ sơ sinh, tôi chăm sóc cho các đứa bé bị bệnh, đôi khi các đứa bé rất nhỏ.
To oddział intensywnej terapii dla noworodków w Katmandu, w Nepalu.
Đây chính là phòng điều trị tích cực cho trẻ sơ sinh ở Kathmandu, Nepal.
Szybko zawieźliśmy go to szpitala, gdzie znalazł się na oddziale intensywnej terapii.
Chúng tôi vội chở nó vào bệnh viện, nơi mà nó được đem vào phòng cấp cứu đặc biệt.
Jakby to był oddział intensywnej terapii.
Anh nên coi nơi này như 1 khoa săn sóc đặc biệt.
Kiedy tylko opuściłem oddział intensywnej terapii, rozpocząłem studium Biblii.
Ngay khi rời khu chăm sóc đặc biệt, tôi bắt đầu tìm hiểu Kinh Thánh.
W zeszłym roku kilkoro gości trafiło na Oddział Intensywnej Terapii!
Năm ngoái, một loạt các chàng trai phải vào viện!
Znalazłem się w szpitalu na oddziale intensywnej terapii, gdzie wracałem do zdrowia po operacji.
Tôi thấy mình nằm viện trong khu vực chăm sóc đặc biệt, hồi phục từ ca phẫu thuật cấp cứu.
Kiedy nadeszła wiadomość, że przebywa na oddziale intensywnej terapii, moja rodzina była zszokowana.
Khi tin tức cho biết rằng ông đang nằm trong phòng chăm sóc bệnh nhân nguy kịch thì gia đình tôi cảm thấy bị sốc mạnh.
Na oddziale intensywnej terapii dołączyli do nas pozostali członkowie rodziny, oferując wsparcie.
Tại khoa hồi sức cấp cứu, chúng tôi đã ngay lập tức được những người trong gia đình đến an ủi.
On także był na Oddziale Intensywnej Terapii przez ponad 6 miesięcy.
Cậu bé nằm trong ICU hơn 6 tháng rồi.
Pośpieszyliśmy na oddział intensywnej terapii i kolejno go żegnaliśmy.
Chúng tôi vội đến phòng chăm sóc đặc biệt và thay phiên nhau chia tay với anh.
Brakowało mi słów, ale porozmawiałam z lekarzem o moim dziecku, a personel medyczny wziął ją na oddział intensywnej terapii.
Hầu như không thể nói ra lời, tôi nói với một bác sĩ về đứa con của tôi, và nhân viên y tế mang nó vào khoa chăm sóc đặc biệt.
Ponieważ jednak na oddział intensywnej terapii nie zawsze można było wejść za dnia, ów starszy musiał nieraz przychodzić bardzo późno.
Tuy nhiên, vì có sự điều trị hàng ngày của bệnh viện dành cho người bệnh nặng, ban ngày có khi anh không được vào thăm.
Oto lista efektów ubocznych: Jeśli jesz zbyt dużo soli, lubisz małso orzechowe i galaterke, prawdopodobnie skończysz na oddziale intensywnej terapii.
Đây là danh sách những tác dụng phụ: Nếu bạn ăn quá nhiều muối, kiểu như bánh mì kẹp mứt bơ lạc, bạn sẽ phải tới thăm phòng hồi sức cấp cứu.
Przetransportowano mnie helikopterem do centrum leczenia oparzeń, gdzie przez trzy i pół miesiąca walczyłem o życie na oddziale intensywnej terapii.
Tôi được chở bằng trực thăng đến trung tâm trị phỏng và được chăm sóc đặc biệt ở đó trong ba tháng rưỡi. Tôi đã phải đấu tranh để giành sự sống.
Przez szereg dni siostra dalej traciła krew i stawała się coraz słabsza, aż w końcu przeniesiono ją na oddział intensywnej terapii.
Ngày lại qua ngày, chị cứ tiếp tục mất máu và yếu dần đi, sau cùng chị đã được thuyên chuyển đến Ban điều dưỡng đặc biệt.
Kiedy przebudziłem się po tej operacji, najpierw wyszedłem z łóżeczka i zacząłem błądzić po oddziale intensywnej terapii, pewnie szukając tego, kto mi to zrobił.
Điều đầu tiên tôi làm khi tỉnh dậy sau ca phẫu thuật đó là trèo ra khỏi cái nôi và bắt đầu đi lang thang trong phòng săn sóc trẻ đặc biệt, dĩ nhiên là để tìm ai đã làm điều đó với tôi.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oddział intensywnej terapii trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.