odkurzacz trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ odkurzacz trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ odkurzacz trong Tiếng Ba Lan.
Từ odkurzacz trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là máy hút bụi, Máy hút bụi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ odkurzacz
máy hút bụinoun (techn. urządzenie do zbierania kurzu i drobnych śmieci poprzez wsysanie ich do specjalnego zbiornika) Mozoliła się z wyciągnięciem odkurzacza z bagażnika ich samochodu. Bà đang vất vả kéo cái máy hút bụi từ đằng sau xe. |
Máy hút bụinoun (urządzenie elektryczne służące do oczyszczania przedmiotów, powierzchni, powietrza) Mozoliła się z wyciągnięciem odkurzacza z bagażnika ich samochodu. Bà đang vất vả kéo cái máy hút bụi từ đằng sau xe. |
Xem thêm ví dụ
Odkurzacze Máy hút bụi |
/ Jeśli odkurza, to odkurzaczem. Nếu cô ấy làm sạch, it'sa chân không. |
Brzmi jak pies z kutasem w odkurzaczu. Nghe như một con chó đang đâm vào khoảng không ấy. |
Ponieważ miasta są odkurzaczami i magnesami, które wssysają i przyciągają ludzi kreatywnych, tworzących nowe idee i rozwiązania, bogactwo, i tak dalej. Bởi lẽ các thành phố là những chiếc máy hút bụi và nam châm đã thu hút những người sáng tạo để tạo ra các ý tưởng, những sự đồi mới cách tân, của cải, vâng vâng... |
To pierwszy odkurzacz - model Skinner z 1905 r. firmy Hoover. Đây là máy hút bụi đầu tiên, mẫu máy Skinner năm 1905 do Công ty Hoover sản xuất. |
Z odkurzacza. Với một cái máy hút bụi. |
To wyjaśnia dlaczego Hoover miał wielkie trudności z wmówieniem światu, że robi coś więcej niż odkurzacze, i dlaczego firmy takie jak Unilever oraz Procter&Gamble posiadają osobne marki, takie jak Oreo, Pringles czy Dove, zamiast mieć jedną wielką markę macierzystą. Nó cũng giải thích tại sao Hoover thấy khó khăn khi thuyết phục cả thế giới rằng nó còn vượt xa chiếc máy hút bụi, và tại sao những công ty như Unilever và P&G duy trì các công ty tách biệt, chẳng hạn Oreo, Pringle và Dove chứ không lập mô hình một công ty mẹ khổng lồ. |
Sprzedać mi odkurzacz? Bán cho tôi máy hút bụi? |
Jeśli odkurza, to odkurzaczem. Đang dọn dẹp thì dùng ống hút bụi. |
Przecież to był wypadek, to przez ten odkurzacz. Do tai nạn thôi. |
Na przykład, przekonuję ludzi do ubierania odkurzaczy. Chẳng hạn, tôi nhờ mọi người mặc đồ cho máy hút bụi của họ. |
Czarna dziura to taki kosmiczny odkurzacz z nieskończoną pojemnością, pochłaniający wszystko na swojej drodze, ale nie wypuszczający już niczego. Vì vậy, một Lỗ Đen giống như máy hút bụi của vũ trụ với sức chứa vô hạn, ngấu nghiến mọi thứ trên đường đi và không để thứ gì trốn thoát. |
/ Przez nią poszedłem do więzienia / i zostałem pobity odkurzaczem. Tôi đi tù và đã bị đánh bằng một chân không cho cô ấy. |
Kto wie, jak rozwinąłby się odkurzacz bez protokołu II. Nếu nó bị phá bỏ thì ai biết cái máy hút bụi đó có thể tiến được tới đâu. |
Następnym razem jak będziesz miał te dziwne sny może powinieneś wyśnić coś użytecznego, jak odkurzacz. Lần tới nếu anh có gặp những giấc mơ kỳ lạ đó, thì có lẽ anh nên mơ rằng... mình trở thành một thứ có ích chẳng hạn như máy hút bụi đi |
Mówiła teź, źebyś nie pchał fiuta do odkurzacza. Mẹ cũng nói là anh phải thôi thọc thằng nhỏ của anh vào trong cái máy hút bụi. |
Wiecie, gdzie jest odkurzacz? Con biết cái máy hút bụi đâu không? |
Zraniony głupi serwisant odkurzaczy! Oh, broken- hearted Hoover- fixer sucker guy # Ôi, gã sửa máy hút bụi khù khờ với trái tim tan vỡ |
Jak uruchomicie odkurzacz? Vậy làm sao máy hút bụi hoạt động được? |
Zrobię z ciebie zaawansowany odkurzacz. Có lẽ tao sẽ biến mày thành máy hút bụi. |
Nagle usłyszeliśmy dźwięk jakby głośnego odkurzacza i dach zniknął znad naszych głów. Đột nhiên chúng tôi nghe một tiếng động to như tiếng máy hút bụi, và nóc nhà biến mất ngay trên đầu của chúng tôi. |
Rancho, odkurzacz. Rancho, máy hút bụi đây. |
Z odkurzacza? Máy hút bụi? |
Teraz zamierzam wprowadzić inną przestrzeń stanów -- świat odkurzacza. Ở đây, tôi giới thiệu một không gian trạng thái khác - thế giới chân không. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ odkurzacz trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.