odporność trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ odporność trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ odporność trong Tiếng Ba Lan.
Từ odporność trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là kháng chiến, miễn dịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ odporność
kháng chiếnnoun Jakiś odporności lub wojska. Kiểu như quân kháng chiến. |
miễn dịchnoun Zamierzasz grzebać po omacku wewnątrz dziewięciolatki z obniżoną odpornością? Anh chỉ đang lần mò trong hệ miễn dịch đã suy giảm của một đứa bé chín tuổi. |
Xem thêm ví dụ
Niektórzy odmawiają przyjęcia wszelkich preparatów krwiopochodnych (nawet frakcji, które przejściowo zapewniają odporność bierną). Một số từ chối không nhận bất cứ thứ gì lấy ra từ máu (ngay cả những phần chiết nhằm cung cấp sự miễn dịch thụ động tạm thời). |
W 1999 roku taki był schemat odporności, zwykle poniżej 10% w USA. Bạn có thể thấy vào năm 1999 đây là số liệu của sự kháng thuốc hầu hết là dưới 10% trên toàn nước Mỹ. |
W latach 1974-76 część systemów zmodernizowano do standardu Wołna-P, z dodatkowym pasywnym telewizyjnym kanałem śledzenia celu przez stację naprowadzania oraz aparaturą elektroniczną o większej odporności na zakłócenia. Trong giai đoạn 1974-1976 một số hệ thống đã được hiện đại hóa lên tiêu chuẩn Volna-P, hệ thống nâng cấp có thêm một kênh bám mục tiêu truyền hình và khả năng chống nhiễu tốt hơn. |
Time poinformowało też o przeszło 6500 wypadkach zachorowania na AIDS (zespół nabytego braku odporności), z których część „wynikła w następstwie transfuzji”. Báo Time cũng thống kê hơn 6.500 vụ nhiễm bệnh AIDS (từ ngữ do người Mỹ chế ra để gọi bệnh hay nhiễm trùng vì mất kháng độc tố; nguyên bản là acquired immune deficiency syndrome), một số vụ đó “có liên quan đến việc tiếp máu”. |
Pończosznik żerujący na neurotoksycznych salamandrach wykształcił odporność na ich toksyny poprzez podobną modyfikację genetyczną, co one. Một con rắn lục nuốt một con kỳ nhông độc làm bữa tối vốn đã có sự tiến hoá kháng độc của kỳ nhông, với các thay đổi trong gen giống như ở kỳ nhông. |
To co teraz czujemy to plus jeden do odporności emocjonalnej, co oznacza, że jesteście w stanie wywołać w sobie silne, pozytywne emocje, jak ciekawość czy miłość, które odczuwamy patrząc na zdjęcia młodych zwierzątek, kiedy najbardziej ich potrzebujemy. Được rồi, bây giờ những gì chúng ta đang cảm nhận ở đó là thêm một sức bật về cảm xúc, điều đó có nghĩa là bạn có khả năng để kích thích những cảm xúc mạnh mẽ tích cực như là tính tò mò hay là tình yêu, mà chúng ta cảm thấy khi chúng ta nhìn những con động vật con ấy, và khi các bạn cần chúng nhất. |
Odporność na insulinę, jak sugeruje nazwa, występuje, gdy komórki uodparniają się na działanie insuliny. Kháng insulin, như đúng tên gọi của nó, là khi các tế bào của bạn càng lúc gây càng nhiều khó khăn cho việc hoạt động của insulin. |
Okres żałoby może osłabić odporność organizmu, pogłębić problemy zdrowotne występujące już wcześniej, a nawet wywołać nowe. Nỗi đau mất người thân có thể làm suy giảm hệ miễn dịch, khiến một bệnh càng trầm trọng hơn, thậm chí phát sinh bệnh mới. |
Cedr libański słynął z piękna, słodkiego zapachu, trwałości i odporności na szkodniki. Gỗ bá hương ở Li-ban đặc biệt có tiếng là loại gỗ bền, đẹp và có mùi thơm, đồng thời không bị côn trùng ăn. |
Zostało naukowo udowodnione, że najlepiej jest zwiększyć swoją fizyczną odporność poprzez ruch. Chúng ta biết được từ các cuộc nghiên cứu rằng điều thứ nhất chúng ta có thể làm để nâng cao sức bật về thể chất là làm sao để không ngồi yên một chỗ. |
Nawet jeśli pozyskamy tylko ułamek tej promienio-odporności, byłoby to nieskończenie lepsze, niż nasza obecna ochrona, czyli melanina w naszej skórze. Giả như chúng ta chỉ mượn một phần của khả năng chịu phóng xạ, điều đó sẽ vô cùng tốt hơn so với những gì chúng ta có, kiểu như chỉ là melanin trong da chúng ta thôi. |
Ponadto wyzwania związane z osiedleniem się w kraju opustoszałym od 70 lat i jego odbudową wymagały sporej odporności i siły fizycznej. Hơn nữa, việc đến sinh sống ở một vùng đất đã bị bỏ hoang 70 năm và xây cất lại mọi thứ ở đó đòi hỏi phải có sức khỏe tốt. |
To odporność. Bền bỉ nghĩa là có sức chịu đựng tốt. |
— osłabienie odporności, zapalenie trzustki, choroba wrzodowa Hệ miễn dịch kém, ung loét, sưng tuyến tụy |
Odnawialne owoce morza pozwolą na ewolucyjny i dynamiczny system i potwierdzą nasz związek z oceanem jako źródłem, sugerując, że angażujemy się w odnowę oceanu i pomagamy jego odporności. Hải sản có tính phục hồi tạo ra một hệ thống phát triển và năng động, và thừa nhận mối quan hệ của chúng ta với đại dương như là một tài nguyên, giúp chúng ta tiến hành bổ sung lại đại dương và khuyến khích sự phục hồi của nó. |
Toteż z przeprowadzonych w Kanadzie badań „pacjentów z rakiem głowy i szyi wynika, że u tych, którym podczas usuwania guza podano krew, wystąpiło potem znaczne obniżenie odporności” (The Medical Post z 10 lipca 1990). Bởi vậy, một cuộc nghiên cứu tại Gia-nã-đại khám nghiệm “các bệnh nhân bị ung thư đầu và ung thư cổ chứng tỏ những người đã nhận tiếp máu khi được giải phẫu để mổ bướu bỏ đi, sau này yếu đi thấy rõ, nói về khả năng miễn dịch” (The Medical Post, ngày 10-7-1990). |
Ma obniżoną odporność. Nó bị suy giảm miễn dịch. |
Ludzie, którzy regularnie wzmacniają te cztery typy odporności -- fizyczną, psychiczną, emocjonalną i społeczną -- żyją o 10 lat dłużej. Hóa ra rằng người nào thường nâng cao bốn loại sức bật này -- thể chất, tinh thần, cảm xúc, xã hội -- sẽ sống thọ thêm 10 năm so với những người khác. |
Czy osiągnęlibyśmy odporność na poziomie populacji ? Liệu bạn có đạt được miễn dịch cho toàn bộ mọi người không? |
Ponieważ każdego dnia stawiamy czoła wyzwaniom, ważne jest, abyśmy każdego dnia pracowali nad naszą duchową odpornością. Vì phải đối phó với những thử thách hàng ngày, nên điều quan trọng là chúng ta xây đắp khả năng chịu đựng về phần thuộc linh của mình. |
Ta sama technologia, dzięki której ludzka insulina została wytworzona w bakterii, może tworzyć wirusy, które nie tylko ochronią cię przed nimi samymi, lecz wykształcą odporność na inne. Công nghệ tương tự dùng trong việc tạo ra insulin người từ vi khuẩn có thể làm cho các loại virus không những bảo vệ cơ thể chúng ta khỏi bản thân chúng mà còn hỗ trợ miễn dịch đối với các loại virus khác. |
Lekarz powiedziałby, że odniesione rany obniżyły „naturalną odporność” organizmu. Một bác sỹ có thể nói rằng “sự đề kháng tự nhiên” của con người bị suy giảm bởi vết thương. |
Każdego roku, którego wzmacniacie te cztery typy odporności, przedłużacie swoje życie o dodatkowych. 128 lat co stanowi 46 dodatkowych dni lub 67, 298 dodatkowych minut, i oznacza, że każdego dnia przedłużacie swoje życie o 184 minuty, a dzięki każdej godzinie podczas której wzmacniacie te cztery typy odporności, tak jak zrobiliśmy to przed chwilą, przedłużacie swoje życie o 7. 68245837 dodatkowych minut. Vì vậy mỗi năm mà bạn nâng cao bốn loại sức bật, bạn sẽ thực sự đạt được thêm 0. 128 năm nữa hoặc là 46 ngày nữa, hay là 67. 298 phút nữa, điều đó có nghĩa là mỗi ngày, bạn có thêm được 184 phút để sống, hay là mỗi giờ nếu bạn nâng cao 4 loại sức bật này, như chúng ta đã thực hiện cùng nhau, bạn sẽ có thêm được 7. 68245837 phút để sống thêm. |
Jeden aspekt tej epidemii jest tragiczny. Odra może mieć fatalne skutki dla dziecka o słabej odporności, a jest jedną z chorób, której niezmierne łatwo zapobiec. Một trong những bi kịch đối với sự bùng phát này là bệnh sởi, với khả năng gây tử vong cho trẻ em có hệ miễn dịch yếu, lại là một trong những bệnh dễ dàng phòng tránh nhất trên thế giới. |
Nie przewyższamy odpornością naszych przodków sprzed 10 tys.lat. Chúng ta không hề có gen di truyền mạnh hơn tổ tiên 10.000 năm trước đây. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ odporność trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.