odpust trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ odpust trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ odpust trong Tiếng Ba Lan.
Từ odpust trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là ân xá, xin lỗi, khoan dung, lòng khoan dung, trịch thượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ odpust
ân xá(indulgence) |
xin lỗi(pardon) |
khoan dung
|
lòng khoan dung
|
trịch thượng
|
Xem thêm ví dụ
Handlarze tacy jak Johann Tetzel, przedstawiciel arcybiskupa Moguncji Albrechta, sprzedawali odpusty ludowi, co przynosiło krociowe zyski. Những kẻ môi giới như Johann Tetzel, đại diện cho Tổng Giám Mục Albert ở Mainz, đã bán rất chạy sự ân xá cho thường dân. |
Mówiono im jednak, że okres ten można skrócić, jeśli się kupi odpusty oferowane z upoważnienia papieża. Tuy nhiên, người ta cho là nếu dâng tiền thì có thể nhận được ân xá do thẩm quyền của giáo hoàng để rút ngắn thời gian này. |
W książce If God Spare My Life (Jeśli Bóg pozwoli) powiedziano: „Ta koncepcja również była groźna dla Kościoła, gdyż wyraźne zmniejszenie roli miłosierdzia mogło uderzyć w lukratywne ofiary, odpusty i zapisy, którymi wierni zmuszeni byli torować sobie drogę do nieba”. Sách If God Spare My Life (Nếu Thiên Chúa cho tôi sống) cho biết: “Ý niệm này cũng gây nguy hiểm cho giáo hội vì dường như không còn nhấn mạnh việc bố thí nữa, khiến người ta ít đóng góp tiền, tài vật để được ân xá hầu được lên thiên đàng”. |
Dlatego właśnie prasa odniosła sukces, i dlatego Martin Luter przybił swoje 90 tez do drzwi: odruchu protestu przeciwko szaleństwu kościoła katolickiego, drukowaniu odpustów i sprzedawaniu ich w każdym mieście i wiosce w całej Zachodniej Europie. Đó là lý do tại sao ngành in ấn đã thành công, và đó là lý do tại sao Martin Luther treo 90 cuốn luận án của mình lên cửa: Vì ông cho rằng Giáo hội Công Giáo đã phát cuồng trong việc in ấn và bán các bản ân xá ở các thị trấn, các ngôi làng, các thành phố ở các nước Tây Âu. |
Odpust na św. Anny. Cầu xin ông thánh Antôn. |
Peter, sprzedaję odpusty... i dostarczam relikwie. Peter, một thường dân. |
Otwarcie nazwał sprzedaż odpustów „kłamstwem i oszustwem”. Ông công khai lên án việc bán ân xá là “một sự dối trá và sai lầm”. |
Odpuście sobie! Bây giờ, thôi đi. |
Sto lat wcześniej czeski reformator religijny Jan Hus potępił sprzedaż odpustów. Trước đó một trăm năm, nhà cải cách tôn giáo người Tiệp Khắc Jan Hus đã lên án việc buôn bán sự ân xá. |
Protestanci byli też oburzeni ogłoszeniem przez ten Kościół, że w roku 2000 będą udzielane specjalne odpusty — a przecież 500 lat temu właśnie ta praktyka przyśpieszyła rozłam. Những người Tin Lành cũng bực bội khi Giáo Hội Công Giáo tuyên bố năm 2000 là năm ân xá đặc biệt, chính thực hành này đã dồn họ vào chỗ rạn nứt khoảng 500 năm trước. |
Nieuznawanie odpustów. Được miễn tội. |
Sprzeciwiał się też niektórym praktykom, na przykład sprzedaży odpustów czy obowiązkowemu celibatowi. Ông cũng bất bình với các thực hành của giáo hội như việc bán phép giải tội và luật độc thân. |
Wessel potępiał sprzedaż odpustów, aprobowaną przez papieża Sykstusa IV Wessel đã lên án việc bán ân xá được Giáo Hoàng Sixtus phê chuẩn |
Demaskując bezsensowność kupowania odpustów, zadawał na przykład pytanie: „Czy to możliwe, by Bóg, który jest dobry, pochwalał sprzedawanie grzechu?” Để vạch trần sự vô ích của việc trả tiền để được ân xá, chẳng hạn ông lý luận: “Có thể nào Đức Chúa Trời là Đấng tốt lành, lại chấp nhận việc mua bán ân xá không?” |
Waszym śmiertelnym duszom na pewno przyda się zatwierdzony przez Kościół odpust. Chắc là linh hồn chết chóc của các ông không phải hối hận trên hình phạt của nhà thờ. |
Szybko odrzuciłeś moją propozycję odpustu. Ông đã bỏ qua lời đề nghị ân xá của tôi. |
Luter sprzeciwiał się sprzedaży odpustów Luther phản đối việc buôn bán sự ân xá |
Zbulwersowany odpustami Phẫn nộ trước vấn đề ân xá |
Waldensi wystrzegali się między innymi kłamstwa, odrzucili naukę o czyśćcu, msze za umarłych, odpusty papieskie oraz kult Marii i „świętych”. Người Waldenses thời ban đầu không chấp nhận những điều như sự nói dối, nơi luyện tội, lễ cầu hồn, quyền xá tội và ân xá của giáo hoàng, việc thờ Ma-ri và các “thánh”. |
Wielu traktowało odpusty niczym ubezpieczenie od grzechów, które mogą się im zdarzyć w przyszłości. Nhiều người xem sự ân xá là một loại bảo hiểm cho những tội trong tương lai. |
Obiecywał odpusty i bogactwa Langwedocji wszystkim, którzy „wszelkimi sposobami” będą walczyć o wykorzenienie herezji. Ông hứa sẽ xá tội và ban tài sản của Languedoc cho tất cả những ai chịu chiến đấu để dẹp tan dị giáo “bằng bất cứ biện pháp nào”. |
Kwestionowali między innymi naukę o czyśćcu, odrzucali modlitwy za zmarłych, kult Marii, modlitwy do „świętych”, adorację krucyfiksu, odpusty, eucharystię i chrzest niemowląt. Họ phản đối những dạy dỗ như nơi luyện tội, cầu nguyện cho người chết, thờ phượng Ma-ri, cầu nguyện “các thánh”, tôn sùng thập tự giá, sự xá tội, Lễ ban thánh thể, phép báp têm cho trẻ sơ sinh và những dạy dỗ khác. |
Sykstus pilnie potrzebował funduszy na budowę słynnej dziś Kaplicy Sykstyńskiej, wprowadził więc sprzedaż odpustów za grzechy zmarłych. Vì cần có nhiều tiền để xây Nhà Thờ Sistine nổi tiếng ngày nay, Sixtus đã dùng đến phương cách bán ân xá cho người chết. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ odpust trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.