odrzucić trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ odrzucić trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ odrzucić trong Tiếng Ba Lan.
Từ odrzucić trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là cự tuyệt, khước từ, suy thoái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ odrzucić
cự tuyệtverb Staruszka go odrzuciła, poszedł do lekarza po nową buźkę i tam wpadł na pielęgniarkę. Vậy là người phụ nữ già cự tuyệt hắn, hắn tới gặp gã bác sỹ, kiếm cho mình một khuôn mặt mới. |
khước từverb Za każdym razem spotykałyśmy się z odrzuceniem i byłam zniechęcona. Chúng tôi thường bị khước từ, và tôi rất chán nản. |
suy thoáiverb |
Xem thêm ví dụ
4. (a) Co według Księgi Daniela 9:27 miało się wydarzyć po odrzuceniu Mesjasza przez Żydów? 4. a) Đa-ni-ên 9:27 nói điều gì sẽ xảy ra sau khi dân Do Thái chối bỏ đấng Mê-si? |
W rzeczywistości doniosła kwestia sporna dotycząca każdego z nas polega na tym, czy uznamy, czy też odrzucimy zwierzchnictwo Boga, który ‛ma na imię Jahwe’ (Psalm 83:19, BT). Thật ra, vấn đề trọng đại liên quan đến mỗi người trong chúng ta là hoặc chấp nhận, hoặc từ khước quyền tối thượng của Đức Chúa Trời, “chỉ một mình Chúa, danh là ĐỨC GIÊ-HÔ-VA” (Thi-thiên 83:18). |
Na przykład dążenie do zaznaczenia własnej odrębności mogłoby cię skłonić do odrzucenia wartości wpajanych ci w domu rodzinnym. Chẳng hạn, ước muốn tự khẳng định mình có thể khiến bạn chống lại những giá trị đạo đức mà bạn được gia đình dạy dỗ. |
Żydzi, którzy odrzucili Jezusa, uważali Pawła za odszczepieńca (Dzieje 21:21, 27, 28). Những người Do Thái bác bỏ Chúa Giê-su xem Phao-lô là kẻ bội đạo.—Công 21:21, 27, 28. |
Odrzucił on jednak husytyzm ze względu na jego coraz większą wojowniczość, a od waldensów stronił z powodu ich gotowości do kompromisów. Ông không chấp nhận phái Hus vì phong trào của họ đã dùng đến bạo lực, và ông đã bác bỏ phái Waldenses vì lập trường thỏa hiệp của họ. |
Odrzucił tę propozycję. Ông từ chối lời mời đó. |
Miejsce zwane więzieniem duchów jest zarezerwowane dla tych, ‘co umarli w swych grzechach, bez wiedzy prawdy, czyli w występku, odrzuciwszy proroków’ (NiP 138:32). Một chỗ được gọi là ngục tù linh hồn được dành cho ‘những ai đã chết trong tội lỗi của mình mà không có sự hiểu biết về lẽ thật, hay trong sự phạm giới, vì đã chối bỏ các tiên tri’ (GLGƯ 138:32). |
Gdyby odrzucić. Hãy bỏ rơi nó. |
Wahania nastroju są częste przy przyjmowaniu leków zapobiegających odrzuceniu przeszczepu. Thay đổi tâm trạng thường gặp khi sử dụng thuốc chống đào thải. |
Gdy pojawia się pokusa, Chrystusowe nastawienie umysłu skłania nas do jej odrzucenia. Khi gặp cám dỗ, chúng ta sẽ kháng cự thành công nếu có tinh thần như Đấng Ki-tô. |
To wymaga odwagi, by odrzucić inne zaproszenia na poniedziałkowy wieczór, aby móc zarezerwować go dla swojej rodziny. Phải có can đảm để từ chối những lời mời vào tối thứ Hai, để các anh chị em có thể dành buổi tối đó cho gia đình mình. |
Odrzucić moją ofertę również. Từ chối đề nghị của ta cũng chết |
Choć zwyczaje mogą się różnić, rozkwitającym uczuciom towarzyszą zaczerpnięte wprost z powieści miłosnej: ekscytacja, oczekiwanie, a czasem nawet odrzucenie. Mặc dù các truyền thống có thể khác nhau, nhưng điều đó nảy nở với tất cả những tình cảm đầy phấn khởi và mong đợi tuyệt vời như trong tiểu thuyết, thậm chí đôi khi còn có sự từ chối nữa. |
Nadszedł czas, by odrzucić ograniczenia. Và đây là thời gian để tất cả chúng ta nghĩ những điều lớn hơn. |
Słowo Jehowy ziściło się w 70 roku n.e., gdy za pośrednictwem armii rzymskiej wykonał On wyrok na narodzie, który odrzucił Jego Syna (Daniela 9:24-27; Jana 19:15). Chính vào năm 70 CN, Đức Giê-hô-va làm ứng nghiệm Lời ngài bằng cách khiến quân đội La Mã đoán phạt dân tộc đã chối bỏ Con ngài (Đa-ni-ên 9:24-27; Giăng 19:15). |
Kiedy jednak ludzie odrzucili kierownictwo Boże, zaczęli budować własny ład światowy. Tuy nhiên, sau khi nhân loại từ bỏ sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời, họ tự tạo dựng loại trật tự thế giới riêng của họ. |
Do takiej katastrofy niekoniecznie musi dojść w wyniku całkowitego odrzucenia prawdy. Khi điều này xảy ra, chúng ta không nhất thiết hoàn toàn bác bỏ lẽ thật. |
* Jakbyście wyrazili własnymi słowami różnicę pomiędzy wynikiem szczerej pokuty a wynikiem jej odrzucenia? * Bằng lời riêng của chính mình, làm thế nào các em bày tỏ sự khác biệt giữa kết quả của việc chân thành hối cải và kết quả của việc từ chối hối cải? |
Jednakże papież Benedykt XII odrzucił twierdzenia swego poprzednika. Tuy nhiên, giáo hoàng Benedict XII nói ngược lại người đi trước ông. |
Ostrzegł także, że ci, którzy odrzucą dzieło Boga, będą za to przez Niego sądzeni. Ông cũng cảnh báo rằng những người nào chối bỏ những việc làm của Thượng Đế sẽ phải chịu sự phán xét của Thượng Đế. |
(b) Dlaczego Bóg odrzucił naród izraelski? (b) Tại sao Đức Chúa Trời chối bỏ dân Y-sơ-ra-ên? |
Zbuntowany anioł nakłania pierwszych ludzi do odrzucenia zwierzchniej władzy Boga. Một thần linh phản nghịch đã dụ dỗ hai người đầu tiên chối bỏ quyền trị vì của Đức Chúa Trời. |
Kiedy jednak znalazł się na ziemi, odrzuciła go większość jego rodaków, to jest Żydów. Nhưng khi ngài ở trên đất, đa số người Do-thái là dân tộc của ngài đã không nhìn biết ngài. |
Kolejni prorocy będą wybierani na przestrzeni dyspensacji tak, aby prawda istniała na Ziemi dla wiernych, pomimo jej zniekształcenia i odrzucenia przez wielu. Các vị tiên tri lần lượt được lựa chọn trong hàng loạt các gian kỳ để gìn giữ lẽ thật trên thế gian cho những người trung tín bất chấp sự xuyên tạc hoặc khước từ lẽ thật của nhiều người. |
Bym odrzucił kobietę, którą kocham, tylko dlatego, że jest Filistynką? Chẳng lẽ con lại từ chối người con gái con yêu chỉ vì nàng là dân Phi-li-tinh sao? |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ odrzucić trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.