odstąpić trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ odstąpić trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ odstąpić trong Tiếng Ba Lan.

Từ odstąpić trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là từ bỏ, bỏ, nhường, chịu thua, rút lui. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ odstąpić

từ bỏ

(renounce)

bỏ

(renounce)

nhường

(resign)

chịu thua

(surrender)

rút lui

(recede)

Xem thêm ví dụ

Wystarczy zaznaczyć, że koleś, a następnie odstąpić.
Đánh dấu nó đi.
Setki lat wcześniej ich przodkowie oświadczyli, że postanowili być posłuszni Jehowie: „Jest nie do pomyślenia, żebyśmy odstąpili od Jehowy i służyli innym bogom” (Jozuego 24:16).
Nhiều thế kỷ trước, tổ phụ dân phu tù này đã tuyên bố nhất quyết vâng phục Đức Giê-hô-va khi họ nói: “Chúng tôi quyết hẳn không [“Đó là điều không thể tưởng tượng được đối với chúng tôi”, NW] lìa-bỏ Đức Giê-hô-va mà hầu việc các thần khác!”
Pomoże nam to wytrwać w niezłomnym postanowieniu, żeby bez względu na cenę, jaką by nam zaofiarował Szatan, nie odstąpić od lojalności wobec Boga (Psalm 119:14-16).
Điều này sẽ giúp chúng ta cương quyết vững vàng rằng Sa-tan không bao giờ có thể mua chuộc được chúng ta khiến để mất sự trung thành của chúng ta đối với Đức Chúa Trời (Thi-thiên 119:14-16).
Członkowie Kościoła — wśród nich nawet ci z najbliższego grona Proroka, z których wielu było obecnych na poświęceniu świątyni — odstąpili i potępili Józefa jako upadłego proroka.
Tín hữu của Giáo Hội—ngay cả một số người thân cận nhất với Vị Tiên Tri, nhiều người trong số họ đã hiện diện tại lễ cung hiến đền thờ—đã bội giáo và lên án Joseph là một vị tiên tri sa ngã.
Okazują tym publicznie, że odstąpili od złego stylu życia i chcą służyć Bogu (Dzieje Apostolskie 2:41).
Bằng cách này họ công khai tỏ rằng họ đã từ bỏ nếp sống sai lầm ngày trước và muốn dùng đời sống của họ để phụng sự Đức Chúa Trời (Công-vụ các Sứ-đồ 2:41).
Ponadto mogą szerzyć odstępcze idee, „puste słowa bezczeszczące to, co święte”, pochodzące od tych, którzy „odstąpili od prawdy” (2 Tymoteusza 2:16-18).
(1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:3-7; Hê-bơ-rơ 13:4) Hoặc họ thảo luận và truyền bá tư tưởng bội đạo, “những lời hư-không phàm-tục” của những người đã “xây-bỏ lẽ thật”.—2 Ti-mô-thê 2:16-18.
Musimy odstąpić od polityki izolacji.
Ta cần giải quyết sự cô lập này.
I wszyscy z Izraela przekroczyli twoje prawo, doszło też do odstąpienia przez nieusłuchanie twego głosu, wskutek czego wylałeś na nas przekleństwo i to, co poprzysiągłeś, a co zapisano w prawie Mojżesza, sługi prawdziwego Boga, bośmy zgrzeszyli przeciwko Niemu” (Daniela 9:5-11; Wyjścia 19:5-8; 24:3, 7, 8).
Hết thảy người Y-sơ-ra-ên đã phạm luật-pháp Ngài và xây đi để không vâng theo tiếng Ngài. Vậy nên sự rủa-sả, và thề-nguyền chép trong luật-pháp Môi-se là tôi-tớ Đức Chúa Trời, đã đổ ra trên chúng tôi, vì chúng tôi đã phạm tội nghịch cùng Ngài”.—Đa-ni-ên 9:5-11; Xuất Ê-díp-tô Ký 19:5-8; 24:3, 7, 8.
W rezultacie, firma odzieżowa Pacific Mills odstąpiła od konkursu Miss America i ustanowiła 2 nowe konkursy: Miss USA i Miss Universe.
Tập đoàn quần áo Pacific Mills liền quyết định rời bỏ cuộc thi Miss America và lập ra hai cuộc thi sắc đẹp mới là Hoa hậu Mỹ (Miss USA) và cuộc thi Hoa hậu Hoàn vũ.
Jakie bogactwa pragniecie otrzymać za odstąpienie od oblężenia i odejście?
Anh muốn bao nhiêu vàng bạc châu báu mới không vây hãm và rời khỏi?
Za nic nie odstąpiliby teraz dobrodziejstw płynących z poznania Boga i służenia Mu.
Họ không muốn phần thưởng nào khác để đổi lấy ân phước được biết Đức Chúa Trời và phụng sự Ngài.
Odstąpcie ode mnie, czyniciele bezprawia” (Mateusza 7:22, 23).
Hỡi những kẻ làm điều ác, hãy đi cho khuất mắt ta!”.—Ma-thi-ơ 7:22, 23.
Do końca życia król będzie Mu dziękował za to, że członkowie ludu „nie odstąpili od podążania za Jehową, Bogiem swych praojców” (2 Kronik 34:33).
Trọn đời mình, vua luôn cảm tạ Đức Chúa Trời vì dân sự “hằng theo Giê-hô-va Đức Chúa Trời của tổ-phụ họ, chẳng lìa-bỏ Ngài”.
Odstąpił mi swój cukier, masło” lub „Jestem zadowolona z życia z Janem.
“Thả com tôm, bắt con cá tráp”, hay “Cá tráp ươn ăn cũng thấy ngon”.
Alma dowiedział się, że grupa nefickich odszczepieńców, Zoramitów, odstąpiła od prawdy ewangelii.
An Ma biết được rằng một nhóm dân Nê Phi ly khai được gọi là dân Giô Ram đã rời xa lẽ thật của phúc âm.
Odstąpienie od tego, co sprawiedliwe, prowadzi do większej zatwardziałości
Việc rời xa sự ngay chính dẫn đến việc trở nên cứng lòng hơn
Pan Jane jest zobowiązany asystować nam podczas naszych śledztw w zamian za odstąpienie od oskarżenia.
Anh Jane được yêu cầu trợ giúp chúng tôi trong những vụ án đổi lại được miễn tất cả tội danh.
Jeśli tego nie zrobisz, będę musiał odstąpić od rezygnacji.
Nếu em không làm vậy, anh sẽ không từ chức nữa.
Zachęciwszy ich do ‛zabiegania o pokój ze wszystkimi’, ostrzegł, żeby się upewnili, czy nie ma między nimi „żadnego rozpustnika ani nikogo nie doceniającego rzeczy świętych, jak Ezaw, który za jeden posiłek odstąpił swoje prawa pierworodnego” (Hebrajczyków 12:14-16).
Sau khi khuyên những người này “cầu sự bình-an với mọi người”, ông cảnh cáo họ kiểm điểm sao cho ở giữa họ “chớ có ai gian-dâm, cũng đừng có ai khinh-lờn như Ê-sau, chỉ vì một món ăn mà bán quyền con trưởng” (Hê-bơ-rơ 12:14-16).
Odstąpisz mi nogę, jeśli upolujesz dzika?
Mà này, nếu cô săn được con lợn lòi nào nhớ phần tôi cái đùi nhé?
Oni nawrócili się do Pana — do Niego jako Zbawiciela, do Jego boskości i doktryny — i nigdy nie odstąpili.
Họ được cải đạo theo Chúa—theo Ngài là Đấng Cứu Rỗi cũng như theo thiên tính và giáo lý của Ngài—họ cũng không bao giờ bỏ đạo.
5 Szatan twierdzi, że w cierpieniach odstąpimy od zasad Jehowy (Hioba 2:4, 5; Przysłów 27:11).
(Gióp 2:4, 5; Châm-ngôn 27:11) Nhưng đại đa số Nhân Chứng Giê-hô-va dù đau khổ vì bị người hôn phối chống đối vẫn không từ bỏ lời kết hứa hôn nhân.
Najświeższą przysięgę odstąpienia.
Lời tuyên thệ từ bỏ đức tin mới nhất của tôi.
Zerwij porozumienie* z Baaszą, królem Izraela, żeby odstąpił ode mnie”.
Ngài hãy hủy hiệp ước với vua Ba-ê-sa của Y-sơ-ra-ên để ông ta rút khỏi lãnh thổ tôi”.
+ 10 Ponieważ wzgardziłeś mną, gdy odebrałeś żonę Hetycie Uriaszowi i sam ją poślubiłeś, miecz już nigdy nie odstąpi od twojego domu’+.
+ 10 Vậy, gươm sẽ không bao giờ lìa khỏi nhà ngươi,+ vì ngươi đã khinh thường ta khi cướp vợ U-ri-a người Hếch làm vợ mình’.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ odstąpić trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.