odtworzyć trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ odtworzyć trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ odtworzyć trong Tiếng Ba Lan.

Từ odtworzyć trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là Chơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ odtworzyć

Chơi

verb

Możemy odtworzyć oryginał w jednym uchu i nowe nagranie w drugim.
Ta có thể chơi bản gốc bằng 1 tai và thu lại bằng tai còn lại.

Xem thêm ví dụ

Nadal szukam dźwięków, które da się odtworzyć.
Tôi vẫn đang tìm tòi mọi thứ âm thanh mà tôi có thể tạo ra.
Jednak nie znaleziono jeszcze dowodu na to, że takie cząsteczki kiedykolwiek istniały, ani nie udało się odtworzyć ich w warunkach laboratoryjnych.
Tuy nhiên, khoa học không tìm được bằng chứng cho thấy các phân tử ấy từng hiện hữu; các khoa học gia cũng không thể tạo ra phân tử này trong phòng thí nghiệm.
Umocnieni przez proroctwa biblijne (15 min): Odtwórz film Umocnieni przez „słowo prorocze”.
Được củng cố nhờ các lời tiên tri trong Kinh Thánh: (15 phút) Mở video Được củng cố nhờ “các lời tiên tri”.
[Odtwórz film Wprowadzenie do Księgi Amosa].
[Mở video Giới thiệu về sách A-mốt].
Chciałbym żebyście posłuchali wersji z 1955 roku, odtworzymy początek tego nagrania.
Cái mà tôi muốn bạn nghe trực tiếp là phiên bản năm 1955 và chúng ta sẽ chơi vài bản nhạc đầu tiên.
Nie byłoby to dokładną repliką, ponieważ krótkie fragmenty DNA, o których wspomniałem, przeszkodzą nam w odtworzeniu dokładnej struktury, ale wyglądałby i czuł się bardzo podobnie jak mamut włochaty.
Ở đây không phải là bản sao chính xác, bởi vì các mảnh DNA còn thiếu mà tôi đã nói với bạn không cho phép chúng tôi xây dựng chính xác cấu trúc, nhưng nó sẽ tạo ra một cái gì đó mà ta nhìn và cảm thấy rất giống một con voi ma mút rậm lông.
Jeśli to się uda, to czy będzie można je odtworzyć?
Nếu chúng ta làm được thế này, liệu có thể đưa nó trở lại?
Jeśli planujesz użyć fragmentu z przesłania z konferencji generalnej, rozważ zaprezentowanie go poprzez odtworzenie filmu lub nagrania audio, które są dostępne na stronie: LDS.org.
Nếu các anh chị em hoạch định sử dụng một lời phát biểu từ bài nói chuyện trong một đại hội trung ương, thì hãy cân nhắc việc trình bày bằng cách sử dụng một video kỹ thuật số hoặc tập tin audio, có sẵn trên LDS.org.
Można spytać, " Czy da się odtworzyć takie szczegóły?
Có thể bạn cho rằng, " Có thể nào cụ thể như vậy không?
Przypomnienie: Najpierw należy odtworzyć nagranie nowej pieśni, a dopiero za drugim razem zaśpiewać ją całym zborem.
Xin lưu ý: Hãy mở nhạc của bài hát mới một lần và sau đó mời cả hội thánh cùng hát.
[Odtwórz film].
[Mở video].
Jak zostały one przekazane do twego mózgu, zmagazynowane niczym taśmy filmowe, a następnie odtworzone, dzięki czemu możesz opisać je drugim?
Làm sao những cảnh ấy được chuyển đến bộ óc bạn, lưu trữ tại đấy giống như một cuộn phim, rồi được chiếu trở lại để bạn có thể tả ra cho người khác?
Odtworzymy mamuty włochate.
Chúng ta sẽ đưa voi mamút lông mịn trở lại.
Zostało mi już tylko dwie i pół minuty - odtworzę teraz coś innego.
Giờ đây, tôi chỉ có hai phút rưỡi, và tôi sẽ chơi cái này.
Następnie odtworzył tablicę bezbłędnie, wymieniając wszystkie liczby w ciągu 40 sekund.
Sau đó, ứng dụng ghi lại chúng trong khi chúng làm bất cứ điều gì chúng muốn trong sáu mươi giây.
Ale jakie czynniki należy wówczas uwzględnić i co zrobić, by podołać niełatwemu zadaniu odtworzenia więzi małżeńskiej?
Nếu thế, cần xem xét những yếu tố nào và làm thế nào đối phó thành công với các thách đố của việc hàn gắn lại hôn nhân?
Później muzeum zostanie w nim odtworzone.
Hiện bảo tàng đang được xây dựng lại.
Jeśli nie odtworzymy tej relacji, nie zrobimy tego, co pomogło w rozwoju USA i innych krajów, nie wzmocnimy naszego kraju.
Và cho tới khi chúng ta khôi phục lại sự liên kết đó, cho tới khi chúng ta giúp nước Mỹ và những nước khác cùng phát triển, chúng ta sẽ càng ngày càng dễ bị công kích.
Wystarczy coś co tam dotrze i je odczyta i może odtworzyć 1:1.
Nên bạn có thể có một thứ gì đó chạy dọc theo và đọc nó và có thể xuất ra từng phần một.
Możemy odtworzyć oryginał w jednym uchu i nowe nagranie w drugim.
Ta có thể chơi bản gốc bằng 1 tai và thu lại bằng tai còn lại.
[Odtwórz film Wprowadzenie do Ewangelii według Jana].
[Mở video Giới thiệu về sách Giăng].
W chipie umieściliśmy komórki jelitowe, które podlegają ciągłym ruchom robaczkowym, to ten powolny ruch komórek. Dzięki temu możemy odtworzyć to, co dzieje się w prawdziwym ludzkim jelicie.
Và chúng tôi đã đưa các tế bào tiêu hóa của con người vào trong một đoạn ruột trên một con chíp, và chúng đang theo chuyển động nhu động của ruột liên tục, dòng chảy này chảy qua các tế bào, và chúng tôi có thể bắt chước nhiều chức năng mà bạn thực sự mong đợi để xem bên trong ruột người.
I jeśli wówczas jesteście zainteresowani historią fragmentu DNA, lub całego genomu, możecie odtworzyć historię DNA dzięki tym różnicom, które obserwujecie.
Và nếu các bạn quan tâm đến lịch sử của một mẫu ADN, hay của cả bộ thông tin di truyền, các bạn có thể tái dựng lịch sử ADN với những sự khác nhau mà các bạn nhận thấy.
Drugie odwiedziny — film (5 min): Po odtworzeniu filmu omówcie go.
Video thăm lại lần hai: (5 phút) Mở và thảo luận video.
Przypomnienie: Najpierw należy odtworzyć fortepianowe nagranie nowej pieśni, a dopiero za drugim razem zaśpiewać ją całym zborem.
Xin lưu ý: Hãy mở nhạc của bài hát mới một lần và sau đó cả hội thánh cùng hát.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ odtworzyć trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.