odwołać trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ odwołać trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ odwołać trong Tiếng Ba Lan.

Từ odwołać trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là hủy, thải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ odwołać

hủy

verb

Jennifer jest bardzo zawiedziona odwołaniem koncertu. Bardzo chciała na niego iść.
Jennifer rất thất vọng về việc buổi hòa nhạc bị hủy bỏ. Cô ấy rất trông mong buổi biểu diễn đó.

thải

verb

Xem thêm ví dụ

♫ Zamknięte blisko ziemi do odwołania
♫ Chúng ta ở rất gần trái đất chỉ đợi đến khi có tín hiệu ♫
Odwołanie konferencji równałoby się wojnie.
Bây giờ hủy hội nghị hòa bình đồng nghĩa với tuyên bố chiến tranh.
Proponuje się, abyśmy odwołali Alana R.
Xin đề nghị rằng chúng ta giải nhiệm Alan R.
Wszystkie wojskowe programy testowania narkotyków zostały odwołane.
Tất cả chương trình kiểm tra thuốc quân đội đã bị hoãn lại.
Misja odwołana.
Nhiệm vụ bị hủy.
Proponuje się też, abyśmy odwołali Starszych Spencera V.
Cũng xin đề nghị rằng chúng ta giải nhiệm Các Anh Cả Spencer V.
Odwołaj ich, ty lyin'kawałek'gówno.
Bảo họ lui đi, Anh là một tên láo toét.
19 Prawnik reprezentujący żonę Pabla natychmiast wniósł odwołanie.
19 Ngay lập tức, luật sư đại diện cho vợ của anh Pablo đã kháng án.
A więc próba odwołana? Nie.
Vậy là buổi diễn bị hủy à?
Przez tę walkę z robotem masz zamiar odwołać wieczór gier?
Chờ đã, vậy là đánh nhau với robot thì phải hoãn lại trò chơi đêm khuya nhỉ?
21 Bo król Babilonu przystaje na rozdrożu, na rozstaju tych dwóch dróg, żeby odwołać się do wróżby.
21 Vua Ba-by-lôn sẽ dừng lại để xem bói tại ngã ba đường, nơi đường chia ra hai ngả.
Proponuje się, abyśmy odwołali z wyrazami szczerego uznania Siostry Elaine S.
Xin đề nghị rằng chúng ta giải nhiệm với lòng biết ơn, Các Chị Elaine S.
Mieszkaliśmy w São Paulo w Brazylii, gdzie po ukończeniu studiów pracowałem dla renomowanej firmy; tuż wcześniej zostałem odwołany z powołania jako biskup w naszym okręgu.
Chúng tôi sống ở São Paulo, Brazil, tôi làm việc cho một công ty rất tốt, tôi đã học xong đại học, và vừa mới được giải nhiệm với tư cách là giám trợ của tiểu giáo khu nơi chúng tôi đang sống.
Proponuje się, abyśmy odwołali następujące osoby jako Przedstawicieli Siedemdziesiątych we Władzach Obszaru z dniem 1 maja 2005 roku:
Xin đề nghị rằng chúng ta giải nhiệm những vị sau đây là Các Thầy Bảy Mươi Có Thẩm Quyền Giáo Vùng có hiệu lực kể từ ngày 1 tháng Năm năm 2005:
Procedura odwołania.
Thu hồi.
Mówiła, że dowodzę aż do odwołania.
Chỉ bảo tôi chịu trách nhiệm cho tới khi có thông báo khác.
Coco mówi, że jej brat zaginął kiedy szpiegował MP po odwołanej auckji.
Cô Cô nói, sau khi " đầu rồng " đấu giá thất bại, em trai cô ấy theo dõi người của công ty MP thì bị mất tích.
Chcieliśmy odwołać Starszych Ronalda T.
Chúng ta giải nhiệm Các Anh Cả Ronald T.
Kiedy Paweł po odwołaniu się do cezara podróżował do Rzymu, przy Forum Appiusza i Trzech Gospodach spotkał współwyznawców.
Khi Phao-lô chống án lên Sê-sa và phải đi đến Rô-ma, anh em cùng đạo đến gặp ông ở Phô-rum Áp-bi-u và Ba Quán.
Swoją służbę w generalnym prezydium Szkoły Niedzielnej rozpoczną po ich odwołaniu z funkcji prezydentów misji w lipcu 2014 r.
Họ sẽ bắt đầu phục vụ chính thức trong chủ tịch đoàn trung ương Trường Chủ Nhật sau khi họ được giải nhiệm với tư cách là chủ tịch phái bộ truyền giáo vào tháng Bảy năm 2014.
Wielu długoletnich pracowników świątynnych zachowuje swoją miłość do świątyni po odwołaniu ze służby, dając tym samym możliwość służby innym, nowym pracownikom.
Nhiều người làm việc trong đền thờ lâu năm mang theo tình yêu mến đền thờ với họ khi họ được giải nhiệm và để cho những người mới khác phục vụ.
Proponuje się, abyśmy odwołali Siostrę Jean B.
Xin đề nghị rằng chúng ta giải nhiệm Chị Jean B.
Proponuje się też, abyśmy odwołali Starszego Kenta D.
Cũng xin đề nghị rằng chúng ta giải nhiệm Anh Cả Kent D.
Kiedy odwołano nakaz ewakuacji terenu, gdzie znajdowała się Sala Królestwa, bracia wrócili i stwierdzili, że budynek jest przechylony, popękany i uszkodzony.
Khi lệnh di tản được thu hồi, các anh trở về nơi mà Phòng Nước Trời tọa lạc và thấy Phòng bị nghiêng, rạn nứt và hư hại.
Snow został odwołany z powołania członka Prezydium Kworów Siedemdziesiątych.
Snow đã được giải nhiệm với tư cách là thành viên của Chủ Tịch Đoàn Các Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ odwołać trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.