odzwierciedlać trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ odzwierciedlać trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ odzwierciedlać trong Tiếng Ba Lan.
Từ odzwierciedlać trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là kính, kiếng, phản ảnh, thể hiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ odzwierciedlać
kínhverb noun Dlatego nasze modlitwy powinny odzwierciedlać głęboki szacunek dla Boga. Vì thế, chúng ta được thôi thúc để cầu nguyện với lòng tôn trọng và kính sợ sâu xa. |
kiếngverb |
phản ảnhverb Wasza prawdziwa natura odzwierciedla wasze boskie dziedzictwo i przeznaczenie. Thiên tính của các em phản ảnh di sản và số mệnh thiêng liêng của các em. |
thể hiệnverb Rozważymy też, jak sami możemy odzwierciedlać dostojeństwo Boga. Cũng hãy xem chúng ta nên thể hiện phẩm cách đáng trọng như thế nào. |
Xem thêm ví dụ
Zastanów się: „Czy moje myślenie nie odzwierciedla świeckiego myślenia oraz ‚ducha świata’?” Bạn có thể tự hỏi: “Lối suy nghĩ của tôi có bị lối suy nghĩ và ‘tinh thần của thế gian’ ảnh hưởng không?” |
I potrzeba, aby ten związek odzwierciedlał, aby przywracał nadzieję. Và chúng ta cần mỗi quan hệ đó để phản ánh, để lấy lại niềm tin. |
Tonem głosu i wyrazem twarzy odzwierciedlaj wszelkie uczucia, jakich wymaga materiał. Cả giọng điệu lẫn nét mặt của bạn phải thể hiện bất kỳ cảm xúc nào thích hợp với tài liệu. |
Kiedy więc odzwierciedlamy współczucie Boga i dzielimy się bezcennymi prawdami z Jego Słowa, możemy pomóc przygnębionym czerpać otuchę i siły od Jehowy — „Boga wszelkiego pocieszenia” (2 Koryntian 1:3). Bằng cách phản ánh sự thương xót của Đức Chúa Trời và chia sẻ những lẽ thật quý giá trong Lời Ngài, bạn cũng có thể giúp những người đang đau buồn tìm được sự an ủi và thêm sức từ “Đức Chúa Trời ban mọi sự yên-ủi”, Đức Giê-hô-va.—2 Cô-rinh-tô 1:3. |
Przepisy te, choć pierwotnie dane starożytnemu ludowi, odzwierciedlają znajomość faktów naukowych, które uczeni poznali dopiero niedawno, głównie w ostatnim stuleciu (Kapłańska 13:46, 52; 15:4-13; Liczb 19:11-20; Powtórzonego Prawa 23:12, 13). Mặc dù được lập ra nhằm điều hướng một dân tộc vào thời xưa, nhưng các luật pháp ấy phản ánh sự hiểu biết về khoa học mà các chuyên viên mới chỉ khám phá ra trong khoảng thế kỷ vừa qua mà thôi (Lê-vi Ký 13:46, 52; 15:4-13; Dân-số Ký 19:11-20; Phục-truyền Luật-lệ Ký 23:12, 13). |
7, 8. (a) Jak ten świat odzwierciedla osobowość swego władcy? 7, 8. (a) Thế gian này phản ánh cá tính của kẻ cai trị nó như thế nào? |
Na przykład w Google Analytics wszystkie nazwy raportów i powiązane pola danych i wymiarów będą odzwierciedlać nowe nazwy usług: Chẳng hạn như trong Google Analytics, tất cả tên báo cáo cũng như các trường chỉ số và thứ nguyên có liên quan đều sẽ sử dụng tên sản phẩm mới: |
Twierdził, że to odzwierciedlało ich muzykę. Cô dùng nó bởi vì nó thể hiện âm nhạc của cô. |
"Co" nie było już odzwierciedlaniem umysłu Boga, ale śledzeniem zawirowań emocjonalnych człowieka. "Điều gì" không phải phản ánh tâm trí của Chúa nữa, mà theo dấu những cảm xúc bất an của con người. |
Jak stan naszego serca odzwierciedlają nasze rozmowy? Những đề tài chúng ta thích thảo luận có thể tiết lộ gì về lòng chúng ta? |
Jezus doskonale odzwierciedla osobowość Jehowy, więc wspaniale pokazuje nam przymioty Boże w działaniu. (Giăng 14:9) Là người hoàn toàn phản ánh Đức Giê-hô-va, Chúa Giê-su cho chúng ta gương mẫu sống động về những đức tính của Đức Chúa Trời được thể hiện bằng hành động. |
Tendencja ta odzwierciedla fakt, że w wielu zamożnych krajach wyraźnie widać wzrost zapotrzebowania na przewodnictwo duchowe. Xu hướng này chỉ là một phản ánh sự kiện tại nhiều xứ phồn vinh, người ta ngày càng khao khát được hướng dẫn về mặt tâm linh. |
Wobec tego tylko on może odzwierciedlać przymioty swego Stwórcy, który powiedział o sobie: „Jehowa, Jehowa, Bóg miłosierny i łaskawy, powolny do gniewu, a obfitujący w miłościwą życzliwość i prawdę” (Wyjścia [2 Mojżeszowa] 34:6, NW). là Đức Chúa Trời nhân-từ, thương-xót, chậm giận, đầy-dẫy ân-huệ và thành-thực” (Xuất Ê-díp-tô Ký 34:6). |
Naprawdę uważam, Reg, że w każdej grupie antyimperialistycznej, takiej, jak nasza... aktyw musi odzwierciedlać te wielkie społeczne różnice interesów. Reg, tôi thấy rằng mọi nhóm chống chủ nghĩa đế quốc như mình phải phản ánh rõ được sự khác biệt quyền lợi trong cộng đồng ủng hộ. |
Wasza prawdziwa natura odzwierciedla wasze boskie dziedzictwo i przeznaczenie. Thiên tính của các em phản ảnh di sản và số mệnh thiêng liêng của các em. |
Niech ustawienie sali odzwierciedla wspomniany wcześniej schemat. Sắp xếp lớp học để phản ảnh biểu đồ được đề cập ở trên. |
W jaki sposób chrześcijanie odzwierciedlają chwałę Jehowy? Tín đồ đấng Christ biểu lộ sự vinh hiển của Đức Giê-hô-va qua những cách nào? |
Jezus, podobnie jak Mojżesz, z upodobaniem odzwierciedlał chwałę Jehowy poprzez głoszone nauki. Chúa Giê-su, như Môi-se, vui thích phản chiếu sự vinh hiển của Đức Giê-hô-va qua những điều ngài dạy dỗ. |
Nasze świadectwo o prawdzie ewangelii powinno odzwierciedlać się zarówno w naszych słowach, jak i uczynkach. Chứng ngôn của chúng ta về lẽ thật phúc âm cần phải phản ảnh trong lời nói lẫn hành động của mình. |
Poprzez sposób, w jaki żyjecie wedle ewangelii, odzwierciedlacie Jego światło. Các em đã phản ảnh ánh sáng của Ngài. |
15 Chrześcijanin to naśladowca Chrystusa; dlatego każdy z nas powinien zapytać siebie: W jakim stopniu odzwierciedlam przykład Jezusa w swoim stosunku do biednych, udręczonych i nieszczęśliwych oraz w postępowaniu z nimi? 15 Một tín đồ đấng Christ là người đi theo Giê-su, vậy mỗi người chúng ta có thể tự hỏi: Tôi bắt chước đến mức nào thái độ và hành động của Giê-su đối với người nghèo, khốn khó và bất hạnh? |
A dzięki nieustannemu wytężaniu sił, żeby odzwierciedlać te cechy w swoim życiu, umocnisz osobistą więź, jaka cię z Nim łączy. Và bằng cách tiếp tục cố gắng bắt chước những đức tính nầy trong đời sống của bạn, bạn sẽ làm vững mạnh sự quyến luyến cá nhân của bạn đối với Ngài. |
Mów w sposób odzwierciedlający twe uczucia i dostosowany do przedstawianego materiału. Cần nói thế nào để thể hiện được cảm xúc trong lòng và phù hợp với những gì bạn nói. |
Jehowa jest święty, a Jego słudzy muszą odzwierciedlać ten przymiot (1 Piotra 1:15, 16). Đức Giê-hô-va là thánh và các tôi tớ của Ngài phải phản ánh phẩm chất ấy. |
Wygląd szaty odzwierciedlał status społeczny noszącej ją osoby. Việc trang trí cổ áo cầu kỳ cũng là để tượng trưng cho địa vị xã hội của người mặc. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ odzwierciedlać trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.