ograniczyć trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ograniczyć trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ograniczyć trong Tiếng Ba Lan.

Từ ograniczyć trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là hạn chế, giới hạn, biên giới, giảm bớt, hạn định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ograniczyć

hạn chế

(to restrict)

giới hạn

(to restrict)

biên giới

(confine)

giảm bớt

(abridge)

hạn định

(qualify)

Xem thêm ví dụ

Dlaczego należy ograniczyć zainteresowania seksualne do małżonka?
Tại sao việc có ham muốn tình dục với một người không phải vợ hay chồng mình là điều không thể chấp nhận được?
Wasz wielki potencjał i zdolności mogą zostać ograniczone lub zniszczone, jeśli poddacie się otaczającemu was zanieczyszczeniu, które pochodzi od diabła.
Tiềm năng và khả năng lớn lao của các em có thể bị giới hạn hoặc bị hủy diệt nếu các em nhượng bộ trước tình trạng ô uế do quỷ dữ gây ra xung quanh mình.
14 Gdy spotkasz wyznawcę religii niechrześcijańskiej i poczujesz się niedostatecznie przygotowany do natychmiastowego dania świadectwa, ogranicz się tylko do zapoznania się z tą osobą i zostawienia jej traktatu.
16 Nếu bạn gặp một người không tự xưng theo đạo đấng Christ và bạn cảm thấy chưa sẵn sàng để làm chứng ngay tại chỗ, hãy nhân hội đó để làm quen, để lại một tờ giấy nhỏ và trao đổi danh tánh.
16, 17. (a) Jakie jeszcze ograniczenia mają Szatan i demony?
16, 17. (a) Sa-tan và các quỷ có những giới hạn nào khác?
Pomimo tego, że moje poczucie wolnej woli w wirtualnych światach może wciąż być ograniczone, to czego się tam uczę wpływa na moje prawdziwe życie.
Và khi mà các giác quan về tự do của tôi ở thế giới ảo vẫn còn bị giới hạn những gì tôi học lại áp dụng được trong cuộc sống thât.
Na tej podstawie wprowadzano dodatkowe ograniczenia i wymagania, które miały wskazywać wyznawcom judaizmu, jak żyć na co dzień w świętości pomimo braku świątyni.
Xây đắp dựa trên nền tảng này, họ đặt ra những giới hạn và những sự đòi hỏi mới cho Do Thái Giáo, đưa ra sự hướng dẫn cho đời sống trong sạch hàng ngày mà không có đền thờ.
Kiedy nasza ambicja jest ograniczona, pracujemy z satysfakcją.
Khi tham vọng của chúng ta bị giới hạn, nó khiến chúng ta làm việc vui vẻ.
W traktowaniu tego narodu Bóg nie ograniczył się do dobroci i normalnych radości życia, jakimi obdarzył całą ludzkość.
Cách đối xử của Đức Chúa Trời đối với họ là ban thêm vào sự tốt lành và những ân phước bình thường của sự sống mà Ngài đã ban cho nhân loại nói chung.
Nadszedł czas, by odrzucić ograniczenia.
Và đây là thời gian để tất cả chúng ta nghĩ những điều lớn hơn.
Dla mnie Afganistan jest krajem nadziei i nieograniczonych możliwości, i każdego dnia moje uczennice przypominają mi o tym.
Đối với tôi, Afghanistan là một đất nước của hy vọng, khả năng không giới hạn, và mỗi ngày nữ sinh trường SOLA nhắc nhở tôi về điều đó.
Nie wymigiwał się od odpowiedzialności i bez szemrania przystał na nasze ograniczenia.
Cháu sẵn sàng tuân theo những hạn chế chúng tôi đưa ra và chịu trách nhiệm về việc làm của mình.
Jak widać, pierwsi nowożytni słudzy Jehowy byli wspaniałymi wzorami gorliwości, choć możliwości mieli ograniczone.
Thật vậy, những tôi tớ Đức Giê-hô-va thời ấy là gương mẫu tốt về lòng sốt sắng bất kể họ có ít người và thiếu kinh nghiệm.
W tej szkole doczesności zaznajemy czułości, miłości, dobroci, szczęścia, smutku, rozczarowania, bólu, a nawet wyzwań, jakie niosą ze sobą fizyczne ograniczenia, a wszystko to przygotowuje nas do wieczności.
Trên trần thế, chúng ta kinh nghiệm được sự dịu dàng, tình yêu thương, lòng nhân từ, hạnh phúc, đau khổ, thất vọng, đau đớn, và thậm chí cả những thử thách của các giới hạn thể chất nhằm chuẩn bị chúng ta cho vĩnh cửu.
Wracając do domu zastanówcie się przez chwilę: "Czy mógłbym coś ograniczyć?
Nên khi chúng ta về nhà và chúng ta đi qua cửa trước, hãy dành vài giây tự hỏi, "Liệu tôi có thể thay đổi cuộc sống của mình một chút?
Chociaż nie wymienią żadnych nazwisk, przemówienie to będzie stanowić ochronę dla zboru, gdyż jego wrażliwi członkowie poczynią szczególne kroki, by ograniczyć swe kontakty towarzyskie z każdym, kto najwyraźniej zachowuje się w taki niewłaściwy sposób.
Họ sẽ không nêu tên, nhưng bài giảng cảnh báo sẽ giúp bảo vệ hội thánh vì những người đáp ứng sẽ cẩn thận hơn mà giới hạn những hoạt động thân hữu với bất cứ ai rõ ràng biểu hiện sự vô kỷ luật như thế.
Egzystencjaliści mogą wyjaśniać, a relatywiści uzasadniać w oparciu o swoją ograniczoną wiedzę, że prawda jest czymś subiektywnym — ale prawa są prawami!
Những người ủng hộ thuyết hiện sinh có thể dẫn giải; những người theo thuyết tương đối có thể hợp lý hóa quan điểm kiềm chế của họ về sự thật tế---rằng lẽ thật chỉ là một kinh nghiệm chủ quan---nhưng luật pháp là luật pháp!
Wydawałoby się, że przy całym postępie naukowym i społecznym, mając lepsze miasta, cywilizacje, warunki sanitarne, dobrobyt, nauczymy się kontrolować komary i tym samym ograniczmy chorobę.
Và bạn sẽ nghĩ, rằng với tất cả khoa học của chúng ta, với những tiến bộ trong xã hội chúng ta, với những thành phố hiện đại hơn, nền văn minh hiện đại hơn, vấn đề vệ sinh tốt hơn, sự giàu có, liệu những thứ đó có giúp chúng ta kiểm soát tốt hơn loài muỗi. và nhờ đó giảm thiểu loại bệnh này.
Ze względu na ograniczoną liczbę miejsc wstęp tylko dla posiadających zaproszenia.
Vì chỗ ngồi có hạn nên cần phải có thẻ mới được vào cửa.
Wiele filmów, piosenek i innych materiałów audiowizualnych ma ograniczenia co do ich użytkowania tytułem praw autorskich lub umowy użytkowania.
Nhiều băng video, bài hát, và các tư liệu thính thị khác đều được hạn chế sử dụng bởi luật bản quyền hoặc thỏa thuận với người dùng.
Teraz, oczywistą rzeczą jest myśleć co możemy usunąć z naszej diety, co ograniczyć, co wyrzucić.
Điều sở dĩ là nghĩ ra thứ gì chúng ta có thể loại ra khỏi chế độ ăn của mình,
Zdobywanie się na wyrozumiałość i wielkoduszność wobec chrześcijan mających słabsze sumienie — czy też dobrowolne ograniczenie własnej swobody wyboru i rezygnowanie ze swoich praw — stanowi wyraz „takiego samego nastawienia umysłu, jakie miał Chrystus Jezus” (Rzymian 15:1-5).
Thật vậy, biểu lộ tinh thần dễ dãi, rộng rãi đối với những tín đồ Đấng Christ có lương tâm yếu hơn—hoặc tự ý hạn chế những ý thích của mình và không khăng khăng đòi sử dụng quyền cá nhân—cho thấy chúng ta “có đồng một tâm-tình như Đấng Christ đã có”.—Rô-ma 15:1-5; Phi-líp 2:5.
Nie dotyka to ograniczonej grupy, ale konsekwencje ponoszone przez całe społeczeństwo.
Một lần nữa, những kết quả này không chỉ xảy ra với một số người, mà còn lan ra khắp mọi tầng lớp của xã hội
Chociaż miałam dopiero 16 lat i stosunkowo ograniczoną wiedzę, dnia 15 października 1943 roku przyjęłam chrzest.
Dù chưa hiểu biết nhiều về Kinh Thánh, tôi đã làm báp têm vào ngày 15-10-1943, khi được 16 tuổi.
A może usunę to ograniczenie i zabiorę piksele w codzienne życie, żeby umożliwić interakcję z nimi bez konieczności nauki nowego języka?
Tại sao tôi không mang giới hạn đó vào các đồ vật hàng ngày để khỏi cần học ngoại ngữ mới để tương tác với các điểm ảnh đó?
Chociaż Nachmanides miał już prawie 70 lat, zachował trzeźwość myślenia i starał się ograniczyć dyskusję do kwestii o znaczeniu zasadniczym.
Dù gần 70 tuổi, Naḥmanides cho thấy khả năng suy luận sâu sắc bằng cách giới hạn cuộc bàn luận vào những vấn đề cơ bản mà thôi.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ograniczyć trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.