Öğretmenler Günü trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Öğretmenler Günü trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Öğretmenler Günü trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ Öğretmenler Günü trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là ngày nhà giáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Öğretmenler Günü

ngày nhà giáo

Şu öğretmenler günü saçmalığı için çörek yapmam gerekiyor
Tôi phải làm bánh để mừng ngày nhà giáo

Xem thêm ví dụ

Şu öğretmenler günü saçmalığı için çörek yapmam gerekiyor
Tôi phải làm bánh để mừng ngày nhà giáo
Ülkenin bu kısmından uzaklaştığınızda, bu zeki çocuklar ile ne yapacağını bilemeyen.. -- bilirsiniz --- öğretmenlerden bana gına geldi.
Tôi thực sự chán ngán khi các giáo viên, đặc biệt khi bạn đi xa khỏi vùng này của đất nước, họ không biết phải làm gì với những đứa trẻ thông minh đó.
Chicago'nun her tarafındaki bütün anaokullarında bütün öğretmenler, aynı günde, aynı kelimeleri, aynı şekilde söylüyor.
Trên khắp Chicago ở tất cả các lớp học mẫu giáo trong thành phố, mọi giáo viên đều nói những từ như nhau theo cùng một cách trong cùng một ngày.
Ancak okulun son günü öğretmenlerime teşekkür etmek ve onlarla vedalaşmak için öğretmenler odasına gittiğimde onlardan biri bana şöyle dedi: “Tebrikler!
Tuy nhiên vào ngày tốt nghiệp, khi tôi đến phòng giáo viên để cám ơn và từ biệt thầy cô, một giáo viên đã nói: “Chúc mừng em!
Bir sonraki pazar günü öğretmenimiz rehberlik alabilmek için o hafta oldukça çok dua ettiğini ve bize bir Kilise filmi göstermesi gerektiğini açıkladı.
Ngày Chủ Nhật kế tiếp, người giảng viên của chúng tôi giải thích rằng mình đã cầu nguyện rất nhiều trong tuần đó, tìm kiếm sự hướng dẫn và cảm thấy cần phải cho chúng tôi xem một cuốn phim của Giáo Hội.
Eğer takdir ediyorsak, her günü Yüce Öğretmenimiz, Tanrı Yehova’nın izzeti için değerlendirerek “hikmet yüreği edin”miş olacağız.
Nếu có, chúng ta sẽ “được lòng khôn-ngoan” bằng cách mỗi ngày sống một cách xứng đáng, đem vinh hiển cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời, Đấng Dạy dỗ Vĩ đại của chúng ta.
Her günü, Yüce Öğretmenimiz, Yehova Tanrı’nın izzeti için değerli şekilde harcayarak ‘hikmet yüreği ediniyor’ muyuz?
Chúng ta khôn ngoan cố gắng sử dụng tốt mỗi ngày để làm vinh hiển Đấng Dạy Dỗ Vĩ Đại của chúng ta, là Giê-hô-va Đức Chúa Trời không?
Ne yazık ki, Sabrina okul arkadaşlarının hakaretlerine hedef olmuştu; öğretmeninin öğrencilerden en çok beğendikleri kitabı sınıfa getirmelerini istediği güne dek bu böyle sürdü.
Điều đáng buồn là em thường bị bạn bè nhục mạ cho đến một ngày kia cô giáo bảo học sinh đem sách các em thích nhất vào lớp.
KAYNAK MALZEME: Mukaddes Kitap, Büyük Öğretmenini İyi Dinle [lr], Gözcü Kulesi [w], Uyanış! [g], Kutsal Kitaptan Sohbet Konuları [td] ve Yaratıcı’nın Rehberliği Cennete Götüren Yol [gu].
NGUỒN TÀI LIỆU: Kinh Thánh, loạt bài “Lời Đức Giê-hô-va sống động” [w], Hãy học theo Thầy Vĩ Đại [lr], Kinh Thánh thật sự dạy gì? [bh] và Người vĩ đại nhất đã từng sống [gt].

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Öğretmenler Günü trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.