ojczyzna trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ojczyzna trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ojczyzna trong Tiếng Ba Lan.

Từ ojczyzna trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là quê hương, quê, tổ quốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ojczyzna

quê hương

noun

Chciałbym ci przypomnieć, również jesteś kimś bez ojczyzny.
Tôi có cần nhắc cô rằng cô cũng là kẻ không quê hương không?

quê

noun

Może tym dzieciom przypominały bomby, które spadały w ich ojczyznach.
Có lẽ nghe giống như bom đối với mấy đứa trẻ ở quê nhà chúng.

tổ quốc

noun

To zaszczyt bronić ojczyzny i swojej rodziny.
Bảo vệ tổ quốc và gia đình là danh dự của ta.

Xem thêm ví dụ

Ezd 1:3-6 — Czy Izraelitom, którzy nie zgłosili chęci powrotu do ojczyzny, brakowało wiary?
Exr 1:3-6—Tại sao những người Y-sơ-ra-ên không tình nguyện trở về Giê-ru-sa-lem không hẳn là yếu đức tin?
Zapowiedział, iż cudzoziemski król imieniem Cyrus pokona Babilon i pozwoli oswobodzonym Żydom wrócić do ojczyzny.
Sách ấy nói trước, một vị vua từ nước khác, tên là Si-ru, sẽ chinh phục Ba-by-lôn và giải phóng dân Do Thái để họ trở về quê hương.
To zdrada ojczyzny!
Đấy là tội phản bội.
Zamiast opłakiwać przeszłość, mieli się radować z powrotu do ojczyzny (Zachariasza 7:5).
Sau khi họ được hồi hương, thì đây là lúc họ phải vui vẻ thay vì khóc lóc về những chuyện trong quá khứ (Xa-cha-ri 7:5).
4 Jehowa bezpiecznie wyprowadził Izraelitów z Egiptu i przywiódł w pobliże ziemi Kanaan, mającej według Jego obietnicy stać się ich ojczyzną, ale oni nie chcieli pójść dalej, gdyż przestraszyli się zwykłych ludzi, którzy tam mieszkali.
4 Đức Giê-hô-va đưa dân Y-sơ-ra-ên được bình an ra khỏi Ê-díp-tô và đến gần đất mà Ngài đã hứa cho họ làm quê hương, nhưng họ từ chối không tiến lên vì sợ dân Ca-na-an.
Nie zapominaj, że Szwajcaria jest ojczyzną zegarków.
Đừng quên Thụy Sĩ là xứ sở của đồng hồ.
Spełniałem dług wobec ojczyzny, Wasza Wysokość.
Thưa Bệ hạ, thần chỉ làm theo nhiệm vụ thôi ạ.
Dowodem tej gorliwości było ponowne przywiedzenie Izraelitów do ojczyzny i odbudowanie świątyni.
Việc đưa dân Y-sơ-ra-ên trở về quê quán và việc tái thiết đền thờ là bằng chứng của sự sốt sắng đó.
12 Po powrocie do ojczyzny Żydzi znaleźli się niejako w nowym systemie rzeczy.
12 Khi người Do Thái trở về quê hương, họ có được cái mà chúng ta có thể gọi là một hệ thống mọi sự mới.
Na przykład możesz zaplanować, że w dyskusji na temat ziemi jako wiecznotrwałej ojczyzny człowieka przytoczysz Objawienie 21:3, 4.
Thí dụ, trong một bài giảng nói về trái đất là chỗ ở vĩnh viễn của loài người, bạn có thể chuẩn bị để dùng Khải-huyền 21:3, 4.
Dla króla i dla ojczyzny.
Vì đức vua và giang sơn.
Może miałbyś apetyt na jakiś świeży owoc lub warzywo rosnące w twojej ojczyźnie bądź też na smakowite danie przyrządzane przez twoją mamę.
Có lẽ các loại trái cây và rau tươi đặc sản của quê nhà thoáng qua trong trí bạn, hoặc có thể bạn nghĩ đến một món thịt hầm hay cá ninh ngon bổ mà mẹ bạn thường làm.
/ Nie zabijałeś dla / swojej ojczyzny,
Mày giết người vì đất nước?
W II tomie książki Usprawiedliwienie, wydanej po angielsku w roku 1932, po raz pierwszy wykazano, że proroctwa biblijne mówiące o powrocie odrodzonego ludu Bożego do ojczyzny spełniają się współcześnie nie na Izraelu cielesnym, ale duchowym.
Năm 1932, tập 2 của sách Sự biện minh (Vindication) lần đầu tiên cho thấy các lời Kinh Thánh tiên tri về sự hồi hương của dân Đức Chúa Trời được ứng nghiệm trong thời hiện đại nơi dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng, chứ không phải nơi dân Y-sơ-ra-ên theo huyết thống.
Jestem Hazarem. Ojczyzna Hazarów znajduje się w Afganistanie.
Tôi là một người Haraza, và quê hương của chúng tôi là Afghanistan.
Członków ludu sprzymierzonego z Bogiem bez wątpienia pokrzepiła Jego obietnica, że po 70 latach wygnania wrócą do ojczyzny.
(Ê-sai 40:1) Dân trong giao ước của Đức Chúa Trời thật sự được an ủi qua lời hứa của Ngài là sau 70 năm lưu đày, dân Do Thái sẽ được trở về quê hương của mình.
Nienawidzi pan ojczyzny?- Słucham?
Ông có ghét quốc gia này không, ông Allen?
Jest wiele sposobów, by służyć ojczyźnie.
Có rất nhiều cách để phụng sự đất nước.
Do dziś pamiętam kapelanów wojskowych, którzy w swych kazaniach zachęcali żołnierzy do lojalnej walki za ojczyznę, co jeszcze bardziej oddaliło mnie od kościoła.
Tôi nhớ rất rõ những cha tuyên úy của quân đội giảng cho những người lính chúng tôi về lòng trung thành chiến đấu cho tổ quốc, và điều này chỉ càng làm cho tôi chán ghét tôn giáo thêm.
Jehowa tak poprowadzi wygnańców wracających do ojczyzny, iż będą odnosić wrażenie, że idą gościńcem.
(Ê-sai 11:16) Đức Giê-hô-va sẽ dẫn dân phu tù trở về như thể họ bước trên một con đường cái từ nơi lưu đày đến quê hương của họ.
Może tym dzieciom przypominały bomby, które spadały w ich ojczyznach.
Có lẽ nghe giống như bom đối với mấy đứa trẻ ở quê nhà chúng.
W 1092 roku owdowiała, ale nie zdecydowała się na powrót do ojczyzny.
Sau khi Lưu Tầm qua đời vào năm 921, bà không có nơi nào để về.
W roku 1947 subkontynent indyjski był ojczyzną około 400 milionów ludzi — czyli jednej piątej ludzkości. Większość stanowili hindusi, muzułmanie i sikhowie.
Năm 1947, tiểu lục địa Ấn Độ có chừng 400 triệu người—khoảng 20 phần trăm dân số thế giới—phần lớn là người theo đạo Ấn, đạo Hồi và đạo Sikh.
By odzyskać nasz dom i ojczyznę.
Đòi lại giá đình và tổ quốc của chúng ta
Do takich obiektów kultu należą między innymi przyjemności, bogactwo, broń, władcy, a także ojczyzna lub jej symbole.
Sự giàu có, vũ khí, sự vui chơi, vua chúa, quốc gia hoặc biểu tượng của nó, và nhiều điều khác đã trở thành đối tượng người ta tôn sùng.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ojczyzna trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.