okład trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ okład trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ okład trong Tiếng Ba Lan.

Từ okład trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là miếng gạc, thuốc đắp, gạc, bìa, thuốc dán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ okład

miếng gạc

(compress)

thuốc đắp

(cataplasm)

gạc

(compress)

bìa

(cover)

thuốc dán

Xem thêm ví dụ

Czy tak gorąco? małżeństwa, wymyślić, ja trow; Czy to okład na moje kości bolą?
Bạn có quá nóng? kết hôn, đi lên, tôi tin tưởng, đắp thuốc lên chổ sưng xương cốt tôi đau?
Tak z okładem, już od 80-ciu lat.
Kéo dài đã 80 năm rồi.
Potrzebujemy tylko okład z zacieru...
Chúng ta chỉ cần ít thuốc đắp có maze...
Przynieście okład chłodzący!
Chúng tôi cần túi đá chườm trong đây.
Trzeba znaleźć zioła, aby odświeżyć okład.
Thần cần phải tìm thảo dược để đắp lại thuốc.
Okład z lodu może chwilowo ochłodzić chorego, ale nie usuwa przyczyny gorączki.
Bọc nước đá có thể làm người bị sốt nóng được mát mẻ tạm thời, nhưng không loại trừ được nguyên nhân gây sốt nóng.
Tylko upuszczają mi krew do swoich okładów.
Chúng chỉ lấy máu ta để làm thuốc dưỡng da cho mụ ta thôi.
Faktycznie, nawet tydzień z okładem.
Thực ra là hơn 1 tuần rồi.
Zrobimy z nich okład na rany.
Ta phải làm thuốc đắp lên vết thương.
Położcie na nim zimne okłady żeby nie odpadł.
Đặt túi đá lên anh ta trước khi anh ta bất tỉnh.
Mogę temu zaradzić, o ile okłady zadziałają.
Nhưng thần có thể xử lý nếu thứ thuốc này công hiệu
Ale w południe matka przyłożyła okład, wieczorem go powtórzyła i następnego dnia ból zmalał.
Nhưng Má đắp thuốc lên vào buổi trưa rồi đắp thêm một lần nữa vào buổi tối và hôm sau cậu không còn đau nhiều nữa.
Nie chcę, byś dostała piegów... nie po to robiłam ci okłady z maśIanki.
Tôi không muốn thấy cô bị tàn nhang đâu sau khi đã cất công dùng sữa để tẩy tàn nhang cho cô suốt cả mùa đông.
Cofniemy się o rok z okładem.
Chúng ta sẽ quay lại hơn một năm về trước.
To okład na twój strach.
Đó là thứ sơ cứu cho nỗi sợ hãi của chính ông.
Przyniosę trochę lodu na okład.
Tôi lấy ít đá chườm mặt cho cô.
Przygotowała gorący okład i położyła na mych stopach, a każdego dnia po wyjściu lekarza przychodziła i zmieniała ten kompres.
Bà làm một miếng thuốc đắpđắp lên đôi chân của tôi và mỗi ngày sau khi bác sĩ ra về bà thường đến và thay miếng thuốc đắp.
Ktoś może dla zmniejszenia gorączki przyłożyć sobie okład z lodu.
Một người có thể chườm nước đá để làm hạ cơn sốt.
Potrzebny ci zimny okład, synu.
Chắc là cần một miếng thịt bò, con trai.
Można było z nich robić prasowane placki do jedzenia albo używać ich jako okładów na wrzody (2 Królów 20:7).
Loại trái này có thể được ép thành bánh hoặc dùng để đắp lên chỗ ung nhọt.—2 Các Vua 20:7.
W leczeniu wrzodów najwyraźniej stosowano okłady z suszonych fig (2 Królów 20:7).
(Ê-sai 1:6; Giê-rê-mi 46:11; Lu-ca 10:34) Hình như thuốc đắp làm bằng trái vả khô cũng được dùng để trị bệnh ung nhọt.—2 Các Vua 20:7.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ okład trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.