okoliczności trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ okoliczności trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ okoliczności trong Tiếng Ba Lan.
Từ okoliczności trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là hoàn cảnh, tình hình, tình thế, tình cảnh, tình tiết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ okoliczności
hoàn cảnh(circumstances) |
tình hình(situation) |
tình thế(condition) |
tình cảnh(condition) |
tình tiết(circumstances) |
Xem thêm ví dụ
A gdy wierzący mężowie bez względu na okoliczności niezmiennie darzą swe towarzyszki miłością, pokazują, że ściśle wzorują się na Chrystusie, który miłuje zbór i się o niego troszczy. Những người chồng tin kính tiếp tục yêu vợ mình, dù trong lúc thuận lợi hay khó khăn, cho thấy họ theo sát gương của Chúa Giê-su, đấng yêu thương và chăm sóc hội thánh. |
Nauczyłem się, że bez względu na okoliczności, byłem tego wart. Tôi đã biết được rằng cho dù hoàn cảnh có ra sao đi nữa thì tôi vẫn đáng được cứu. |
Kiedy jednak w szkole, pracy czy też w innych okolicznościach zdecydowanie obstajemy przy tym, co słuszne, Jehowa nie uważa naszej lojalnej miłości za coś oczywistego. Song, khi chúng ta cương quyết làm điều phải—dù ở trường, nơi làm việc hoặc trong bất cứ hoàn cảnh nào—Đức Giê-hô-va không xem tình yêu thương trung thành của chúng ta là chuyện đương nhiên. |
Okoliczność, iż potrafimy rozmyślać o tych sprawach, harmonizuje z wypowiedzią, że Stwórca ‛włożył w umysł człowieka wieczność’. Sự kiện chúng ta có khả năng này phù hợp với lời phát biểu là Đấng Tạo Hóa đã đặt “ý niệm vĩnh cửu vào trí óc loài người”. |
Błagajmy Pana, by obdarował nasze umysły i dusze iskrą wiary, która umożliwi nam otrzymanie i rozpoznanie boskiej służby Ducha Świętego w naszych konkretnych życiowych okolicznościach, wyzwaniach i obowiązkach kapłańskich. Chúng ta hãy khẩn nài Chúa ban cho tâm trí mình sự khởi đầu của đức tin mà sẽ làm cho chúng ta có thể nhận được và nhận ra sự phục sự thiêng liêng của Đức Thánh linh dành cho hoàn cảnh sống riêng biệt, cho những thử thách và các bổn phận chức tư tế của chúng ta. |
Podpowiedzi, które przychodzą do nas, abyśmy uciekali przed złem, są wyrazem zrozumienia, które ma Ojciec Niebieski dla naszych szczególnych mocnych i słabych stron, i Jego czujności wobec nieprzewidzianych okoliczności naszego życia. Những lời thúc giục mà đến với chúng ta để chạy trốn khỏi sự tà ác phản ảnh sự thông cảm của Cha Thiên Thượng về những ưu điểm và khuyết điểm riêng của chúng ta, và mối quan tâm của Ngài đối với các hoàn cảnh bất ngờ trong cuộc sống của chúng ta. |
Kiedy jesteśmy wdzięczni Bogu, pomimo otaczających nas okoliczności, możemy doświadczyć łagodnego spokoju pośród ucisku. Khi biết ơn Thượng Đế trong mọi hoàn cảnh của mình, chúng ta có thể có được cảm giác bình an dịu dàng trong lúc thử thách. |
9 Niemniej na korzyść Efezjan przemawia okoliczność, że nienawidzą „uczynków sekty Nikolausa”. 9 Hội thánh Ê-phê-sô đáng khen vì đã ghét “việc làm của đảng Ni-cô-la”. |
Zabrzmiało to dość niepokojąco, kiedy zabrał mnie nad jezioro, zbiegiem okoliczności noszące imię Lyndona Baines Johnsona. Nghe có vẻ đáng ngại khi ông và tôi đến bờ hồ, được gọi là hồ Lyndon Baines Johnson. |
Pewnie odpowiesz, że wszystko zależy od okoliczności. Có thể câu trả lời tùy vào hoàn cảnh. |
Ta okoliczność oraz jeszcze inne przyczyny spowodowały, że wielu doznało rozczarowania, a niektórzy wręcz popadli w rozgoryczenie. Vì sự kiện này và những diễn biến khác, nhiều người thất vọng và một ít trở nên cay đắng. |
19 Ta zażyła więź jeszcze bardziej się zacieśnia, gdy wytrwale znosimy niesprzyjające okoliczności. 19 Mối quan hệ mật thiết đó được củng cố khi chúng ta chịu đựng những nghịch cảnh. |
Nasz wiek, okoliczności życia, osobowość nie mogą nas dzielić, bo należymy do Niego bez względu na wszystko. Tuổi tác, hoàn cảnh, và cá tính không thể phân chia chúng ta vì quan trọng hơn hết, chúng ta thuộc về Ngài. |
Okoliczność, że nieumyślny zabójca musiał opuścić swój dom i na pewien czas zamieszkać w mieście schronienia, uczy nas, że życie jest święte i musimy okazywać należny szacunek dla tego daru. Sự kiện một kẻ giết người phải rời nhà và chạy trốn đến thành ẩn náu một thời gian dạy chúng ta rằng sinh mạng là thánh và chúng ta phải tôn trọng nó. |
● W jakich okolicznościach kontakty towarzyskie z osobą innej płci byłyby stosowne? ● Tiếp xúc với người khác phái trong những trường hợp nào là thích hợp? |
10 Z tego krótkiego przeglądu wynika, że Bóg przekazuje informacje ludziom stosownie do potrzeb i okoliczności. 10 Sau khi xem xét vắn tắt về việc Đức Chúa Trời liên lạc với con người, chúng ta hiểu rằng cách ngài liên lạc tùy theo nhu cầu và hoàn cảnh. |
Za każdym razem należy z modlitwą, starannie przemyśleć konkretne — często specyficzne — okoliczności, w jakich się znaleźliśmy. Trong mỗi trường hợp, ta nên thành tâm mà phân tích, cân nhắc các khía cạnh cụ thể—và có lẽ đặc trưng—của tình thế mình đang cứu xét. |
Ten wierny sługa Boży potrafił cierpliwie czekać pomimo niesprzyjających okoliczności, ponieważ ufał, że Jehowa spełni wszystkie swe obietnice. Điều gì đã giúp Mi-chê kiên nhẫn chờ đợi trong thời kỳ khó khăn? Đó là vì ông hoàn toàn tin rằng Đức Giê-hô-va sẽ thực hiện mọi lời ngài hứa. |
Szczęście jest wynikiem naszego posłuszeństwa i odwagi w nieustannym wykonywaniu woli Boga, nawet w najtrudniejszych okolicznościach. Hạnh phúc là kết quả của sự vâng lời và can đảm của chúng ta trong việc luôn luôn làm theo ý muốn của Thượng Đế, ngay cả trong những hoàn cảnh khó khăn nhất. |
11 Niekiedy okoliczności mogą wskazywać na coś innego. 11 Nhưng hoàn cảnh có thể khiến bạn cảm thấy như thể Đức Giê-hô-va không giúp mình. |
Powinni raczej naśladować Jezusa Chrystusa, który zawsze chętnie spełniał wolę swego Ojca i był Mu posłuszny w każdych okolicznościach (Jana 8:29; 10:16). Thay vì thế, họ nên noi gương Chúa Giê-su Christ, ngài luôn luôn đem lòng bất vị kỷ làm theo ý muốn Cha ngài và vâng phục Cha trong mọi hoàn cảnh.—Giăng 8:29; 10:16. |
Szczegóły mogą się różnić, ale okoliczności są takie same. Các chi tiết có thể khác nhau, nhưng tình huống thì giống nhau. |
Jak należałoby wykorzystać okoliczność, że mówione na głos, treściwe modlitwy są dobrodziejstwem dla słuchaczy? Bởi vì lời cầu nguyện lớn tiếng và đầy ý nghĩa giúp ích nhiều cho những người nghe, chúng ta có lời đề nghị gì? |
Równie wstrętna powinna być dla niego myśl o zdradzeniu współmałżonka — a tym samym Jehowy — przez popełnienie cudzołóstwa, bez względu na to, jakie okoliczności doprowadziłyby do tego grzechu (Psalm 51:1, 4; Kolosan 3:5). Tương tự thế, tín đồ Đấng Christ nên gớm ghét ý nghĩ phản bội Đức Giê-hô-va cũng như người hôn phối của họ qua việc phạm tội ngoại tình—dù động cơ phạm tội là gì đi nữa (Thi-thiên 51:1, 4; Cô-lô-se 3:5). |
18. (a) Dlaczego należy określić, co w naszym wypadku znaczy okoliczność, że jesteśmy prochem? 18. a) Tại sao chúng ta nên xác định việc được dựng nên bằng bụi đất có nghĩa gì cho cá nhân chúng ta? |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ okoliczności trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.