okres trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ okres trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ okres trong Tiếng Ba Lan.

Từ okres trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là chu kỳ kinh nguyệt, kỷ địa chất, thì giờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ okres

chu kỳ kinh nguyệt

noun

kỷ địa chất

noun (jednostka geochronologiczna)

thì giờ

noun

Xem thêm ví dụ

I możliwe, że są nawet różnie ustawione u zwierząt bez okresu starzenia, ale tego nie wiemy.
Và có lẽ, chúng sẽ rất khác nhau về tuổi thọ ngay cả với động vật gần như không chịu bất cứ lão hoá nào - nhưng chúng ta không rõ về điều này.
Zabrałem z domu pieniądze i przez pewien okres żyłem z hazardu.
Tôi còn lấy tiền của cha và sống nhờ cờ bạc.
Avenger był pierwszym bombowcem torpedowym zaprojektowanym w zakładach Grummana, był największym jednosilnikowym pokładowym samolotem z okresu drugiej wojny światowej i był pierwszym samolotem, w którym zastosowano mechanizm składania skrzydeł (zaprojektowany przez Grummana), drugim samolotem z tym samym mechanizmem był inny projekt Grummana, myśliwiec Hellcat.
Chiếc máy bay ném ngư lôi đầu tiên của Grumman là chiếc máy bay 1 động cơ nặng nhất của Thế Chiến II, và là chiếc đầu tiên trang bị cơ cấu gập cánh mới (do Grumman thiết kế) nhằm tăng tối đa chỗ chứa trên tàu sân bay; chiếc F6F Hellcat (cùng do Grumman chế tạo) sẽ dùng cùng cơ cấu này.
W roku 1935 nastąpiła kolejna zmiana, która wpłynęła na stosunek Rosjan do okresu świątecznego.
Vào năm 1935, có một biến chuyển khác làm thay đổi hoàn toàn cách người Nga ăn mừng mùa lễ.
W tym okresie Pan posiada na ziemi co najmniej jednego upoważnionego sługę, który dzierży święte kapłaństwo oraz posiada boskie upoważnienie do głoszenia ewangelii mieszkańcom ziemi i sprawowania jej obrzędów.
Đó là một thời kỳ trong đó Chúa có ít nhất một người tôi tớ có thẩm quyền trên thế gian, là người mang thánh chức tư tế và có một nhiệm vụ thiêng liêng phải rao giảng phúc âm và thực hiện các giáo lễ của phúc âm đó.
Można by rozszerzyć analizę statystyczną tego typu, by objąć nią wszystkie przeróżne dzieła pana Haringa w celu ustalenia, w którym okresie artysta preferował jasnozielone koła albo różowe kwadraty.
Nếu người ta có thể mở rộng sự phân tích thống kê này để xem xét toàn bộ tác phẩm của ngài Haring nhằm xác định trong thời kỳ nào người họa sĩ ưu tiên vẽ vòng tròn xanh nhạt hay ô vuông hồng.
W tym okresie odwiedziłam kilka kościołów i uczęszczałam regularnie na nabożeństwa, ale cały czas czułam, że istnieje coś więcej.
Trong thời gian đó, tôi có đi tham quan vài giáo hội và tham dự nhà thờ thường xuyên nhưng vẫn cảm thấy có một điều gì hơn thế nữa.
To dlatego nazywają ten okres " złymi starymi czasami ".
Nên họ gọi đó là những ngày xưa xấu xí.
Historycznie mieliśmy rozwój na poziomie 2% rocznie przez cały okres 1891 - 2007, a od 2007 wskaźnik jest nieznacznie ujemny.
Lịch sử mà ta thu được là ta đạt được mức tăng trưởng ổn định ở 2 phần trăm một năm, trong giai đoạn tử 1891 tới 2007. và nhớ rằng nó hơi âm một ít từ sau 2007.
Zapewni im również poczucie bezpieczeństwa w okresie wchodzenia w dorosłość i brania na siebie odpowiedzialności.
Điều này cũng giúp con cảm thấy an tâm khi trở thành người trưởng thành có trách nhiệm.
Na przykład jeśli zostałeś ochrzczony w bardzo młodym wieku, to w okresie dojrzewania możesz się spodziewać nieznanych wcześniej odczuć i nacisków.
Chẳng hạn, nếu bạn báp-têm khi còn nhỏ, hẳn bạn sẽ có cảm xúc và áp lực mới khi bước vào và trải qua tuổi dậy thì.
Warstwa wskazująca na zamieszkanie jest datowana na okres Średniego Państwa.
Vậy, ta có một lớp dày hơn thể hiện sự định cư dài lâu hơn vào thời kì Vương Quốc Trung Tâm ở nơi này.
Lockheed P-38 Lightning (pol. błyskawica) – amerykański samolot myśliwski dalekiego zasięgu z okresu II wojny światowej.
Lockheed P-38 Lightning (Tia Chớp) là máy bay tiêm kích trong Thế Chiến II của Hoa Kỳ.
Jednak podczas mojej nauki w Gilead był okres, kiedy zaniedbałam zebrania.
Tuy nhiên, một thời gian trong khi tham dự trường Ga-la-át, tôi không đi nhóm họp đầy đủ.
W tamtym okresie większość kaznodziei nauczało, że dzieci, które zmarły bez chrztu, będą na zawsze potępione.
Trong những ngày đó, các mục sư thường dạy rằng nếu trẻ em chết mà chưa được báp têm thì sẽ bị kết tội vĩnh viễn.
Odwiedzając te miejsca czułam lęk i odosobnienie, ponieważ był to samotny okres w moim życiu. Nazwałam ten cykl "Spleen Nagiego Miasta", nawiązując do Charlesa Baudelaire'a.
Khi đi tới nhiều nơi như thế này tôi cảm thấy nhiều hoang mang và cô lập bởi khi đó tôi đang ở một giai đoạn cô đơn của cuộc đời và tôi đã quyết định đặt tên series ảnh của mình là "Nỗi cô độc thành phố trống trải" trong đó có nhắc đến Charles Baudelaire.
Ponieważ nastał osiemdziesiąty trzeci rok królowania Jezusa, niektórzy mogą odnosić wrażenie, że żyjemy w okresie takiego ‛odwlekania się’.
Vì chúng ta đang sống trong năm thứ 83 của Nước Trời dưới sự cai trị của Chúa Giê-su, một số người có thể cảm thấy rằng chúng ta đang ở trong giai đoạn chậm trễ.
Poproś obecnych, by powiedzieli, jak planują wykorzystać specjalny program czytania Biblii w okresie Pamiątki.
Mời cử tọa cho biết họ lên kế hoạch thế nào để xem xét chương trình đọc Kinh Thánh đặc biệt cho mùa Lễ Tưởng Niệm.
„To życie dane jest ludziom, aby przygotowali się na spotkanie z Bogiem. Okres tego życia jest okresem danym ludziom na wykonanie ich prac.
“Vì này, cuộc sống này là thời gian cho loài người chuẩn bị để gặp Thượng Đế; phải, này, thời gian có cuộc sống này là thời gian cho loài người thực thi những công việc lao nhọc của mình.
To musi być dla niego ciężki okres.
Hẳn phải là khoảng thời gian cố gắng của anh ta.
W okresie tym Szatan wraz z demonami został zrzucony z niebios w pobliże ziemi, co było ogromną porażką tego przeciwnika naszego Wielkiego Stwórcy.
Lúc ấy, Sa-tan và các quỉ sứ của hắn đã bị quăng ra khỏi các từng trời xuống vùng phụ cận của trái đất—một tổn thất nặng nề cho đối phương này của Đấng Tạo Hóa.
Nabrali oni pewności, że drugie przyjście Jezusa zapoczątkuje jego niewidzialną obecność, że przybliża się okres ogólnoświatowej udręki i że potem nastanie tysiącletnie królowanie Chrystusa, które przywróci na ziemi raj, gdzie ludzie posłuszni będą żyć wiecznie.
Họ chắc chắn rằng khi Giê-su đến lần thứ hai, sự hiện diện vô hình của ngài sẽ bắt đầu, và thời kỳ phiền não cho thế gian sẽ diễn ra, và sau đó sẽ có Một Ngàn Năm trị vì của đấng Christ, ngài sẽ tái lập Địa-đàng trên đất và ban sự sống đời đời cho nhân loại vâng phục.
Kiedy biegł ten okres?
Thời gian này là lúc nào?
W tym specjalnym okresie roku, a szczególnie w tę Wielkanocną Niedzielę nie sposób, abym nie skupił się na znaczeniu nauk Zbawiciela oraz Jego pełnym dobroci i miłości przykładzie w moim życiu.
Vào dịp đặc biệt này trong năm, nhất là vào ngày Sa Bát Lễ Phục Sinh này, tôi không thể nào không suy ngẫm về ý nghĩa của những lời dạy của Đấng Cứu Rỗi và tấm gương nhân từ và yêu thương của Ngài trong cuộc sống của tôi.
Pod koniec okresu będziegość Pan Kira.
Nhưng ngươi sẽ vẫn phải đến làm khách ở chỗ Kira cho đến khi tổ chức lễ cưới.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ okres trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.