okres użytkowania trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ okres użytkowania trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ okres użytkowania trong Tiếng Ba Lan.

Từ okres użytkowania trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là đời sống, sự sống, sinh, sinh hoạt, sanh hoạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ okres użytkowania

đời sống

(life)

sự sống

(life)

sinh

(life)

sinh hoạt

(life)

sanh hoạt

(life)

Xem thêm ví dụ

Okres użytkowania Tu-114 był stosunkowo krótki – od 1962 do 1976 roku.
Tu-114 có thời gian hoạt động thương mại khá ngắn, từ năm 1962 tới năm 1976.
Przeciętna wiertarka jest używana przez od 6 do 20 minut przez cały swój okres użytkowania, w zależności od tego kto jej używa.
Trung bình một cái khoan được sử dụng khoảng 6 đến 20 phút trong suốt quá trình sử dụng, phụ thuộc vào người bạn hỏi.
System kierowania ogniem MA-1 okazał się bardzo kłopotliwy i podczas całego okresu jego użytkowania był modyfikowany ponad 60 razy.
Hệ thống kiểm soát hỏa lực MA-1 rất hay bị trục trặc, và sau đó phải được nâng cấp hơn 60 lần trong quá trình hoạt động.
Nagroda ta przyznana byla dla uczczenia budynku, który był użytkowany przez długi okres czasu.
đã được sử dụng trong một thời gian dài.
Co ciekawsze, w przeciwieństwie do innych narzędzi z tego okresu nie wykazują one śladów użytkowania na delikatnych ostrzach.
Vấn đề sẽ làm rõ hơn khi bạn nhận thấy là không giống những công cụ Pleistocene khác, rìu cầm tay thường được trưng bày không phải để đeo dựa vào những cái rìa mỏng tinh xảo của chúng.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ okres użytkowania trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.