okşamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ okşamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ okşamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ okşamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là vuốt ve, mơn trớn, âu yếm, ủi, là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ okşamak
vuốt ve(stroke) |
mơn trớn(fondle) |
âu yếm(canoodle) |
ủi
|
là
|
Xem thêm ví dụ
Ellerini diğer kişinin giysisi altında gezdirmek, onu soymak ya da mahrem yerlerini, örneğin göğüslerini okşamak şüphesiz bu tanıma uyuyor. Luồn tay vào quần áo, cởi quần áo hoặc vuốt ve những chỗ nhạy cảm của người khác, chẳng hạn như ngực, là những hành vi ô uế. |
Poponu okşamak herkese " evet " demen için yeter. Em nói đồng ý với bất cứ thằng nào chạm vào mông của em? |
Ayrıca, sırt üstü yattığında karnını okşamak da iyi bir eğitim yöntemidir, çünkü böylece ona boyun eğdirmiş olursunuz. Cũng vậy, xoa bóp bụng nó trong khi nó ngồi là cách huấn luyện tốt vì động tác này bắt nó phải ở trong tư thế phục tùng. |
Sadece seni okşamak istiyorum. Tôi chỉ chạm vào cô thôi. |
İdrar torbası dayandığı sürece onu öpmek ve kalçasını okşamak istiyordum. Tôi chỉ muốn hôn nàng và vuốt ve mông nàng chừng nào cái bọng đái của nàng còn chịu được. |
Buna, cinsel organları okşamak ve oral seks de dahildir. Nó bao hàm cả việc sờ mó cơ quan sinh dục và giao hợp bằng đường miệng. |
21 İşaya 66:12’de, bir çocuğu ‘kucakta taşımak’ ve ‘dizler üzerinde okşamak’ gibi anneliğe özgü sevgi ifadeleri de geçiyor. 21 Câu Ê-sai 66:12 cũng nói đến những từ ngữ về tình mẫu tử—đặt con trên đầu gối vuốt ve và bế con bên hông. |
Yani, götümü okşamak istemedi. Tôi muốn nói, anh không muốn sờ mó tôi. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ okşamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.