okulary trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ okulary trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ okulary trong Tiếng Ba Lan.
Từ okulary trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là kính, mắt kính, kính mắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ okulary
kínhnoun Stłukłem sobie okulary, więc nie widziałem tablicy. Tôi đã làm vỡ kính rồi, vì thế tôi không thể thấy được bảng. |
mắt kínhnoun Ktoś inny ma problem ze znalezieniem kluczy bądź okularów, choć znajdują się one pod ręką. Hoặc một người không tìm thấy chìa khóa hay mắt kính, dù nó ở ngay trước mặt. |
kính mắtnoun Czy to pańska żona potrzebuje okularów, panie Penn? Vợ của ông cần 1 đôi kính mắt sao? |
Xem thêm ví dụ
Gdy włożycie okulary ewangelii, wasza perspektywa, ostrość i wzrok poprawią się w odniesieniu do tego, co myślicie o priorytetach, problemach, pokusach, a nawet błędach. Khi đeo “cặp kính phúc âm” lên, các anh chị em thấy được quan điểm, sự tập trung và tầm nhìn gia tăng theo cách mà các anh chị em nghĩ về các ưu tiên, vấn đề, cám dỗ và thậm chí những lỗi lầm của mình. |
Skąd masz te okulary? Cặp kính đó từ đâu ra vậy? |
W silnych okularach i ze szkłem powiększającym w ręku mogę jeszcze trochę czytać duży druk. Nhờ có kính cận và kính lúp, tôi vẫn có thể đọc được chút ít những chữ in lớn. |
Mamy buty, kapelusze, rękawice, czapki, okulary przeciwsłoneczne i jesteśmy gotowi. Chúng tôi mang giày, mũ, găng tay, băng trùm đầu, kính râm, và chúng tôi sẵn sàng. |
Nigdy nie zdejmuje swoich pomarańczowych słonecznych okularów. Hai cô không quên lấy hai chiếc mắt kính tắm nắng của riêng mình. |
Gdzie są moje okulary? Kính của tôi đâu mất rồi? |
Na stole było 20 naboi, czarny plastikowy zegarek, okulary słoneczne i męska woda toaletowa. Trên bàn là 20 phi tiêu tẩm thuốc mê, 1 cái đồng hồ nhựa màu đen, 1 đôi kính và một lọ nước hoa nam. |
Kiedy dopasowano okulary do jego ogromnej wady wzroku, nagle spojrzał w górę i powiedział: Khi câu được phẫu thuật đôi mắt cận thị cực kì nặng của mình, đột nhiên cậu nhìn lên và nói, |
Proszę założyć okulary ochronne albo odwrócić wzrok Hãy đeo kính vào hoặc là quay lưng lại |
Współrzędne Sześcianu na Ziemi, zostały wyryte w jego okularach. Toạ độ của khối lập phương trên trái đât đã được in lên kính của ông. |
On włożył okulary ponownie, a następnie odwrócił się i wobec niej. Ông đặt trên kính đeo mắt của mình một lần nữa, và sau đó quay lại và phải đối mặt với cô. |
Nosi okulary? " Có phải hắn mang kính phải không? " |
Dlaczego ma na sobie okulary? Sao nó lại đeo kính râm? |
Pewnie słyszeliście o okularach Project Glass. Có lẽ tất cả các bạn đều đã nghe về Projec Glasst của Google. |
Pamiętam jak zdjąłem okulary i jak patrzyłem na dłonie w szoku ponieważ moje palce spuchły tak, że były wielkości parówek. Và mở kính bơi ra hãi hùng khi nhìn thấy đôi tay của mình vì mấy ngón tay của tôi đã bị sưng phồng lên và trông giống như xúc xích vậy. |
Nosicie okulary, więc stać was na lekarza. Kính của bạn cho thấy bạn có khả năng chăm sóc sức khỏe. |
Każdy bez zajebistych okularów przeciwsłonecznych... będzie miał wyjątkowo kiepski dzień. Kapujesz? Ai không chịu mặc 1 trong 2 triệu chiếc áo tránh nắng... sẽ phải sống 1 ngày thật tồi tệ, hiểu chưa? |
Jeśli założymy teraz np. ochronne okulary do których przyczepimy dwie diody podczerwieni, wtedy komputer będzie mógł określić położenie waszej głowy. Và lý do nó thú vị là bởi nếu bạn đeo, có thể nói, 1 cặp kính bảo hộ, với 2 điểm hồng ngoại trên đó, những gì 2 điểm này có thể làm là giúp cho máy tính xác định vị trí đầu của bạn. |
Gdy zwrócił się w stronę naszego sektora, zobaczyłem, że ma okrągłe, czarne okulary, takie, jakie nosił John Lennon Khi hắn đối mặt với phần khán đài chúng tôi, tôi thấy hắn đeo một đôi kính râm tròn đen như đôi kính của John Lennon |
Zamówiła okulary w domu towarowym. Cô ấy đặt mua kính ở cửa hàng lớn. |
Twoje okulary są zawsze brudne. Kính của anh bẩn rồi này. |
Zawsze miałeś okulary. Cậu luôn đeo kính còn gì. |
Przeginam z tymi okularami? Kính này có to quá không? |
Patrzcie przez okulary ewangelii i bądźcie czujni, abyście nie pozwolili małym lub nieistotnym kwestiom przyćmić waszego wiecznego widoku na wielki plan szczęścia. Hãy nhìn qua thấu kính của phúc âm và hãy cảnh giác, đừng cho phép những vấn đề không quan trọng và vụn vặt trong đời sống ngăn cản tầm nhìn vĩnh cửu của các anh chị em về kế hoạch hạnh phúc vĩ đại. |
Miał doskonały wzrok, a ja byłem krótkowidzem i bez okularów stawałem się niemal ślepy. Anh có thị lực hoàn hảo, tôi thì cận thị đến mức không có kính, tôi như mù. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ okulary trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.