omawiać trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ omawiać trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ omawiać trong Tiếng Ba Lan.

Từ omawiać trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là bàn bạc, bàn tán, tranh luận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ omawiać

bàn bạc

verb

O ile pamiętasz, to było jedna z pierwszych kwestii, jakie w ogóle omawialiśmy.
Nếu anh nhớ, đó là điều đầu tiên chúng ta từng bàn bạc

bàn tán

verb

tranh luận

verb

Król nie omawia planów bitewnych z głupimi dziewuchami.
Nhà vua không tranh luận chiến thuật với nhựng con đàn bà ngu ngốc

Xem thêm ví dụ

Realizacja programu Doktryn do opanowania w czasie sekwencyjnego omawiania Księgi Mormona będzie wymagała punktualnego rozpoczynania zajęć i efektywnego wykorzystania czasu lekcji.
Việc triển khai Phần Thông Thạo Giáo Lý trong khi giảng dạy Sách Mặc Môn một cách trình tự sẽ đòi hỏi anh chị em phải bắt đầu lớp học đúng giờ và sử dụng thời gian trong lớp học một cách có hiệu quả.
Nie jest konieczne przydzielanie przemówień ćwiczebnych braciom starszym, którzy regularnie wygłaszają wykłady instrukcyjne i omawiają najciekawsze szczegóły z materiału przeczytanego z Biblii.
Không nhất thiết phải giao thêm cho các trưởng lão bài giảng dành cho các học viên trong khi họ đều đặn nói bài giảng số một nhằm dạy dỗ và các điểm Kinh-thánh nổi bật.
Nadzorca podróżujący nieraz omawia pomocne rady biblijne odnoszące się do jakiejś dziedziny chrześcijańskiego życia.
Một giám thị lưu động có thể đưa ra vài lời khuyên hữu ích dựa trên Kinh Thánh về một mặt nào đó trong lối sống của môn đồ Chúa Giê-su.
Zobaczmy zatem, czego na omawiany temat można się dowiedzieć z innych jej fragmentów (2 Tymoteusza 3:16).
Vì vậy, chúng ta hãy xem những phần khác của Kinh Thánh nói gì về vấn đề này.—2 Ti-mô-thê 3:16.
Biblia nigdzie nie omawia bezpośrednio kwestii zmartwychwstania dzieci, które umarły w łonie matki.
Kinh Thánh chưa bao giờ nói trực tiếp về việc đứa bé nào chết non hoặc thai bị sẩy được sống lại.
Poza tym omawiany rozdział Księgi Izajasza pomaga nam zrozumieć zasadniczy aspekt tego, co Biblia nazywa „świętą tajemnicą” (Rzymian 16:25, 26).
Ngoài ra, chương này của sách Ê-sai cũng giúp chúng ta hiểu ra được một khía cạnh chính yếu của điều mà Kinh Thánh gọi là “lẽ mầu-nhiệm”.
Toteż po zakończeniu wspólnego omawiania książki Żyć wiecznie Edita szczerze z nią porozmawiała o znaczeniu poważnego traktowania prawdy.
Vì vậy, khi học xong sách Sống đời đời, chị Edita nói thẳng với Paca về tầm quan trọng của việc xem trọng lẽ thật.
Mógłbyś jednak poprosić słuchaczy, by w trakcie czytania zastanowili się, jak dany fragment pomaga radzić sobie z omawianym problemem.
Tuy nhiên, bạn có thể yêu cầu cử tọa suy nghĩ, trong lúc bạn đọc câu Kinh Thánh, để xem câu ấy cho họ sự hướng dẫn nào giúp họ xử lý tình huống.
Mógłbyś mu dać publikację omawiającą to zagadnienie.
Bạn có thể đưa cho người đó đọc một ấn phẩm thảo luận về đề tài ấy.
Niezależnie od tego, jak bardzo każdy z uczestników był przekonany o swojej racji, wszyscy darzyli szacunkiem Słowo Boże, a właśnie w tych świętych pismach znajdował się klucz do rozstrzygnięcia omawianej kwestii (odczytaj Psalm 119:97-101).
Dù mỗi người có ý kiến riêng nhưng tất cả đều tôn trọng Lời Đức Chúa Trời và chính những lời thánh ấy là bí quyết để tháo gỡ vấn đề.—Đọc Thi-thiên 119:97-101.
Czytaliśmy publikacje Towarzystwa Strażnica, na przykład Wykłady Pisma Świętego, i omawialiśmy materiał za pomocą pytań i odpowiedzi.
Chúng tôi đọc những ấn phẩm của Hội Tháp Canh, như Khảo cứu Kinh-thánh, và thảo luận tài liệu này bằng lối vấn đáp.
* Podczas omawiania akapitu 4 przypomnij również myśli ze strony 3 Naszej Służby Królestwa z lipca 2005 roku.
* Khi thảo luận đoạn 4, bình luận thêm dựa trên Thánh Chức Nước Trời tháng 7 năm 2005, trang 3.
W cytowanym powyżej dziele trafnie podsumowano omawiany werset: „W Starym Testamencie to jedna z najdobitniejszych, a może i najdobitniejsza wzmianka o Bożej miłości”.
Thật thích hợp khi tài liệu tham khảo được nói đến ở trên bình luận về Ê-sai 49:15: “Đây là một trong những lời diễn đạt mạnh mẽ nhất, nếu không muốn nói là mạnh nhất về tình yêu thương của Đức Chúa Trời trong Cựu Ước”.
Kojo, jak rodzic przyzwyczajony do wrzawy i ruchliwości dzieci, ignoruje psoty małpki i koncentruje się na omawianym materiale.
Như một người cha đã quen với sự ồn ào và không chịu ngồi yên của đứa con nhỏ, anh Kojo lờ đi hành động của nó và tập trung vào bài học.
Zbieranie „żniwa ziemi” rozpoczęło się od zbierania ostatka 144 000 „synów królestwa”, czyli pszenicy z omawianego przykładu.
“Mùa-màng dưới đất” bắt đầu với việc thu nhóm những người còn sót lại trong số 144.000 “con-cái nước thiên-đàng”, tức “lúa mì” trong minh họa của Chúa Giê-su.
Takie pomoce znajdują się także w publikacjach omawianych na zborowym studium książki.
Điều này cũng đúng đối với những ấn phẩm dùng trong Buổi Học Cuốn Sách Hội Thánh.
Kiedy zaczęto powątpiewać w to, że omawianą księgę napisał Izajasz, i jak ten pogląd się rozprzestrzenił?
Người ta bắt đầu đặt nghi vấn về tác quyền của Ê-sai khi nào, và nó lan truyền như thế nào?
Wyjaśniają to dalsze słowa omawianej modlitwy.
Những câu kế tiếp trong lời cầu nguyện của Chúa Giê-su cho biết câu trả lời.
Podczas omawiania akapitu 5 podkreśl radości i błogosławieństwa wynikające ze służby pełnoczasowej.
Khi thảo luận đoạn 5, nhấn mạnh niềm vui và những ân phước của việc phụng sự trọn thời gian.
Akapity są krótkie, dzięki czemu można je omawiać przy drzwiach.
Vì những đoạn của bài tương đối ngắn, nên có thể xem xét ngay trước cửa nhà.
Jeżeli na przykład wierzy, że Jezus jest Mesjaszem, nie musisz rozważać z nim artykułu „Jezus Chrystus — obiecany Mesjasz” podczas omawiania rozdziału 4, zatytułowanego „Kim jest Jezus Chrystus?”
Thí dụ, khi thảo luận chương 4, “Chúa Giê-su Christ là ai?”, nếu học viên đã tin Chúa Giê-su là Đấng Mê-si, có lẽ không cần thiết phải thảo luận đề tài “Chúa Giê-su Christ—Đấng Mê-si mà Đức Chúa Trời đã hứa”.
Według nich omawianie różnic jest bezcelowe, jeśli komuś odpowiada to, w co wierzy.
Họ nói rằng miễn là những gì mình tin làm cho mình thỏa nguyện là đủ, còn bàn về sự khác biệt chỉ là điều vô ích.
Młodzi w obecnych czasach powinni naśladować przykład Jezusa przez codzienne czytanie Słowa Bożego i regularne branie udziału w zebraniach, na których również się czyta i omawia Biblię.
(Lu-ca 4:16; Công-vụ 15:21) Ngày nay những người trẻ được khuyến khích noi gương Chúa Giê-su bằng cách đọc Lời Đức Chúa Trời mỗi ngày và đều đặn tham dự các buổi nhóm họp, nơi mà Kinh Thánh được đọc và học hỏi.
Obecnie omawia się wiele nowych technik obrazowania, niektóre nawet sama zaproponowałam, jednak w obliczu ostatnich sukcesów MRI trzeba najpierw zadać pytanie: "Czy to już koniec tej technologii?".
Có rất nhiều kỹ thuật hình ảnh mới được kiến nghị, trong đó có kiến nghị của tôi Nhưng với thành công của MRI thời gian gần đây Trước tiên, ta phải đặt câu hỏi: liệu công nghệ này đã cùng đường?
Jak zostać uczestnikiem: Szczegóły omawiane są na spotkaniu przy okazji zgromadzenia okręgowego.
Cách đăng ký: Cặp vợ chồng nào muốn tham gia có thể dự buổi họp tại hội nghị địa hạt để biết thêm thông tin.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ omawiać trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.