opérateur téléphonique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ opérateur téléphonique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ opérateur téléphonique trong Tiếng pháp.
Từ opérateur téléphonique trong Tiếng pháp có các nghĩa là công ty viễn thông, hãng viễn thông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ opérateur téléphonique
công ty viễn thông
|
hãng viễn thông
|
Xem thêm ví dụ
J'ai failli perdre un cousin... à cause d'un mauvais opérateur téléphonique. Tôi đã suýt mất đi 1 người họ hàng chỉ vì tín hiệu điện thoại yếu. |
Un annuaire inversé, qui classe les noms par adresse, est peut-être disponible sur Internet ou chez un opérateur téléphonique. Ngoài ra có thể dùng danh bạ đặc biệt để tìm kiếm tên theo địa chỉ trên Internet hoặc của công ty điện thoại. |
Prenons l'exemple de Steve Jobs et Steve Wozniak. Ils ont démarré avec la " Blue Box ", en grugeant les opérateurs téléphoniques. Nếu anh nhìn vào Steve& lt; br / & gt; Jobs và Steve Wozniak, họ đã khỏi đầu bằng việc bán Blue Box, là một thứ& lt; br / & gt; được thiết kế để đánh lừa các công ty điện thoại. |
Ou nous pouvons contrôler la vitesse avec laquelle les gens se déplacent avec leurs téléphones sur une route, et l'opérateur téléphonique peut voir, lorsque la vitesse décroit, qu'il y a un embouteillage. Hay chúng ta có thể theo dỗi vận tốc mà mọi người đang đi trên đường cao tốc với điện thoại của họ, và công ty điện thoại có thể thấy, khi vận tốc giảm xuống là có tắc đường. |
Pour en savoir plus, contactez votre opérateur de téléphonie mobile. Để biết thêm chi tiết, hãy liên hệ với nhà cung cấp dịch vụ điện thoại di động của bạn. |
Demandez à votre opérateur de téléphonie mobile de rétablir un service de messagerie vocale de base. Đề nghị nhà cung cấp dịch vụ di động của bạn hạ cấp xuống dịch vụ thư thoại cơ bản. |
Dans certains pays et avec certains opérateurs, votre téléphone peut communiquer votre position automatiquement aux services d'urgence. Ở một số quốc gia và với một số nhà mạng, điện thoại có thể tự động chia sẻ thông tin vị trí với các dịch vụ khẩn cấp. |
Pour toute question supplémentaire concernant les données mobiles, contactez votre opérateur de téléphonie mobile. Nếu bạn có thêm câu hỏi về dữ liệu di động, hãy liên hệ với nhà cung cấp dịch vụ di động của bạn. |
Certaines cartes SIM nécessitent également un code fourni par votre opérateur de téléphonie mobile à la première utilisation. Vào lần sử dụng đầu tiên, một số thẻ SIM cũng yêu cầu mã PIN do nhà cung cấp dịch vụ di động của bạn cung cấp. |
Vous pouvez également essayer de passer à un autre opérateur de téléphonie mobile en procédant comme suit : Bạn cũng có thể thử chuyển nhà cung cấp dịch vụ di động: |
Pour plus d'informations, contactez votre opérateur de téléphonie mobile. Liên hệ với nhà cung cấp điện thoại di động của bạn để biết chi tiết. |
Si votre problème n'est pas résolu, contactez votre opérateur de téléphonie mobile pour obtenir de l'aide. Nếu bạn vẫn gặp vấn đề, hãy liên hệ với nhà cung cấp dịch vụ điện thoại di động để được trợ giúp. |
C'est le genre de règles sous lesquelles opère l'opérateur de téléphonie mobile de Nelson. Đó cũng là những quy định của công ty điện thoại di động mà Nelson khi mua phải tuân theo. |
Également, lorsque vous voyagez en Afrique, vous avez des réglages différents pour chaque opérateur de téléphonie mobile. Ngay cả khi bạn đi du lịch ở châu Phi, bạn cũng sẽ phải thiết lập riêng đối với mỗi nhà cung cấp di động khác nhau. |
Si vous ne connaissez pas ce code, contactez votre opérateur de téléphonie mobile. Nếu bạn không biết mã PIN, hãy liên hệ với nhà mạng di động của mình. |
Si vous ne possédez pas de carte SIM nano, contactez votre opérateur de téléphonie mobile pour en obtenir une. Nếu bạn chưa có thẻ nano SIM, hãy nhận một thẻ từ nhà cung cấp dịch vụ di động. |
Important : Certains opérateurs de téléphonie mobile limitent le partage de connexion ou facturent des frais supplémentaires pour ce service. Quan trọng: Một số nhà cung cấp dịch vụ di động giới hạn hoặc tính phí bổ sung đối với dịch vụ chia sẻ kết nối. |
Si les étapes de dépannage ne fonctionnent pas, vous pouvez appeler votre opérateur de téléphonie mobile, ou consulter son site Web indiqué ci-dessous. Nếu các bước khắc phục sự cố không hiệu quả, bạn có thể gọi điện cho nhà cung cấp dịch vụ dữ liệu di động của mình hoặc truy cập vào trang web dưới đây. |
Toutes ces informations sont stockées par votre opérateur de téléphonie ou votre fournisseur d'accès internet pendant au moins six mois et jusqu'à deux ans. Tất cả những thông tin này đều được lưu trữ ít nhất trong sáu tháng, cho tới hai năm bởi nhà mạng bạn đang sử dụng hoặc nhà cung cấp dịch vụ Internet. |
Cette directive affirme que chaque opérateur de téléphonie en Europe, chaque fournisseur d'accès Internet dans toute l'Europe, doit stocker une large gamme d'informations sur les utilisateurs. Chỉ thị này cho biết mỗi công ty viễn thông ở châu Âu, mỗi nhà cung cấp dịch vụ Internet trên toàn lãnh thổ châu Âu, đều phải lưu trữ một lượng lớn thông tin về những người sử dụng. |
Nous voulons l'autodétermination à l'ère numérique, et nous ne voulons pas que les opérateur de téléphonie et les fournisseurs d'accès internet soient obligés de stocker toutes ces informations sur nous. Chúng tôi muốn có được sự tự chủ trong thời đại công nghệ số, và chúng tôi không muốn rằng các công ty viễn thông và nhà cung cấp dịch vụ Internet lưu trữ lại tất cả các thông tin của mình. |
En outre, les utilisateurs peuvent obtenir des résultats de recherche différents en fonction de leur appareil, leur position, leur opérateur de téléphonie mobile, la compatibilité avec les fonctionnalités disponibles, etc. Ngoài ra, mọi người có thể nhận được các kết quả tìm kiếm khác nhau tùy vào thiết bị, vị trí, nhà mạng di động, khả năng hỗ trợ cho các tính năng có sẵn, v.v. |
Nous voulons l'autodétermination à l'ère numérique, et nous ne voulons pas que les opérateur de téléphonie et les fournisseurs d'accès internet soient obligés de stocker toutes ces informations sur nous. Chúng tôi muốn có được sự tự chủ trong thời đại công nghệ số, và chúng tôi không muốn rằng các công ty viễn thông và nhà cung cấp dịch vụ Internet |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ opérateur téléphonique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới opérateur téléphonique
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.