opieka trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ opieka trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ opieka trong Tiếng Ba Lan.
Từ opieka trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là bảo vệ, giúp đỡ, hỗ trợ, trợ giúp, giúp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ opieka
bảo vệ(protection) |
giúp đỡ(aid) |
hỗ trợ(aid) |
trợ giúp(aid) |
giúp(aid) |
Xem thêm ví dụ
Punkt drugi, który chcę przedstawić, to standard jakości opieki, którą otacza się uczestników podczas badania. Điểm thứ hai tôi muốn các bạn xem xét là chuẩn chăm sóc cho những người tham gia trong bất kì thử nghiệm lâm sàng nào. |
10) Na co w stosunku do Świadków Jehowy zgadza się coraz więcej lekarzy i co może ostatecznie stać się standardem opieki medycznej dla wszystkich chorych? (10) Số bác sĩ ngày càng gia tăng sẵn lòng làm gì cho Nhân Chứng Giê-hô-va, và cuối cùng điều gì có thể trở thành tiêu chuẩn chăm sóc cho tất cả bệnh nhân? |
Dobra wiadomość jest taka, że pewne rzeczy się zmieniły, a najważniejsza z nich jest taka, że dziś możemy się oceniać w sposoby, które niegdyś były zarezerwowane tylko dla dla systemu opieki zdrowotnej. Tin vui là chúng tôi đã thay đổi được một số thứ, và điều quan trọng nhất đã thay đổi đó là chúng ta có thể tự kiểm tra chúng ta bằng những cách mà trước kia chỉ có thể thực hiện trong cơ sở y tế. |
W innych wypadkach zbory lub pojedyncze osoby zaofiarowały się, że roztoczą opiekę nad starszymi ludźmi, by ich dzieci dalej mogły spełniać zlecone im zadania. Trong những trường hợp khác, hội thánh hoặc cá nhân nào đó tình nguyện để chăm nom người lớn tuổi hầu cho con cái họ có thể tiếp tục phục vụ trong thánh chức. |
Za jej czasów — kiedy jeszcze nie znano antyseptyków i antybiotyków — opieka szpitalna bardzo się różniła od tej, z której korzystamy obecnie. Vào thời của bà—trước khi người ta khám phá ra cách khử trùng và thuốc kháng sinh—sự chăm sóc tại bệnh viện không được như hiện nay. |
Jeżeli zobaczycie, jak rząd spędza pieniądze, a o to właśnie toczy się bitwa, to ponad połowa, 55%, idzie na ubezpieczenie społeczne, opiekę i pomoc medyczną, oraz parę innych programów; 20% na obronę, 19% na inne cele i 6% na odsetki. Khi bạn nhìn vào cách mà chính phủ liên bang chi ngân sách, thì đó chính là trận chiến ngay tại đây, 55%, hơn một nửa, là dành cho An sinh xã hội, chăm sóc sức khỏe, bảo hiểm y tế hỗ trợ người nghèo, và một vài những chương trình y tế khác, 20% cho quốc phòng, 19% chi tiêu khác, và 6% cho phúc lợi. |
Mamy ku temu niezliczone powody, ponieważ w tych ciężkich czasach końca Jehowa nieustannie zapewnia każdemu swemu słudze przewodnictwo i opiekę. Chúng ta có lý do chính đáng để làm thế, vì Đức Giê-hô-va tiếp tục hướng dẫn và chăm sóc mỗi người chúng ta trong thời kỳ cuối cùng đầy khó khăn này. |
Co gdybyśmy wydawali je na wzmacnianie pozycji w systemie opieki zdrowotnej i nas samych, by przesunąć krzywą w lewo i poprawić swoje zdrowie, wykorzystując także technologię? Sẽ ra sao nếu chúng ta chi nhiều hơn cho chăm sóc sức khỏe nhằm cải thiện tình trạng của bản thân, đồng thời thúc đẩy công nghệ? |
Czy zrobiłam cokolwiek, co nie było by troskliwą opieką?". Tôi đã làm gì khác ngoài quan tâm cô với tất cả tâm huyết?" |
▪ Czy byłoby to stosowne, gdyby Świadek Jehowy korzystał z leczenia albo opieki w szpitalu lub domu opieki prowadzonym przez jakąś organizację religijną? ▪ Nhân Chứng Giê-hô-va có nên đi bệnh viện hoặc vào viện dưỡng lão do các cơ quan tôn giáo điều hành để được chữa trị và chăm sóc hay không? |
W ostatnich latach znaleźliśmy się w najgłębszym kryzysie w historii istnienia medycyny, spowodowanym czymś, o czym lekarze zwykle nie myślą, zajęci czynieniem dobra: chodzi o koszta opieki medycznej. chodzi o koszta opieki medycznej. Trong vài năm trở lại, chúng tôi nhận ra rằng mình đang ở trong khủng hoảng sâu nhất về sự tồn tại của y học vì một vài điều ta thường không nghĩ tới khi đã là một bác sĩ bận tâm đến việc mình làm gì để tốt cho bệnh nhân, đó chính là giá thành của chăm sóc sức khỏe. |
Jestem bezpieczna i mam dobrą opiekę. An toàn và được chăm sóc tốt. |
Do przyrostu ludności przyczynił się postęp w medycynie oraz większa dostępność opieki zdrowotnej. Y khoa tiến bộ và nhiều người hơn được hưởng phúc lợi y tế góp phần gia tăng dân số. |
Mąż rozwiódł się z nią i uzyskał prawo do opieki nad dziećmi. Chồng chị ly dị chị và được giữ quyền giám hộ con cái. |
Wrzucają ogromne sumy pieniędzy na podstawową opiekę zdrowotną, na edukację szkolną, pomoc żywnościową. Họ ném vào những khoản tiền lớn cho chăm sóc sức khỏe ban đầu, giáo dục tiểu học và cứu trợ lương thực. |
Kierowca, który przywiózł mnie do domu opieki, przyłączył się do mnie i położyliśmy ręce na głowie Brata Bremsa, by udzielić mu upragnionego błogosławieństwa. Người tài xế chở tôi đến trung tâm điều dưỡng cùng với tôi đặt tay lên đầu Anh Brems và ban cho phước lành mà ông mong muốn. |
Organizacja Podstawowa jest miejscem, gdzie każde dziecko powinno być mile widziane, kochane, otoczone opieką i zaangażowane. Hội Thiếu Nhi là nơi mỗi đứa trẻ cần phải được chào đón, yêu thương, chăm sóc và được mời tham gia. |
Jeśli to było prawdą, jest to prawdziwe potępienie naszego systemu opieki zdrowotnej, ponieważ byli oni badani w innych miejscach. Vâng, nếu đó là đúng, thì nó thật sự là lời chỉ trích mạnh mẽ tới hệ thống chăm sóc sức khỏe của chúng ta, bởi vì kiểm tra như vậy ở nơi khác cũng có. |
Jednakże takie użycie imienia Bożego w gruncie rzeczy było daremne — nie zapewniło opieki Jehowy, gdyż podczas krwawych ziemskich konfliktów zbrojnych Bóg nie popiera żadnej strony. Thay vì cầu khẩn sự bảo vệ của Đức Chúa Trời, việc dùng danh Đức Chúa Trời như vậy thật sự vô ích, vì Đức Giê-hô-va không đứng về phía nào trong các cuộc xung đột hung bạo của loài người. |
Mogłaby dostarczać lokalne usługi dla ludzi z sąsiedztwa: opieka nad dziećmi, zwierzętami domowymi, dostawy. Cô có thể làm các công việc dịch vụ tại địa phương : Giữ trẻ, giao hàng, chăm sóc thú cưng. |
To tworzy opiekę medyczną sterowaną przez pacjenta. Thiết lập chăm sóc y tế hướng tiêu dùng. |
Podobnie dzięki właściwej opiece lekarskiej i dbaniu o higienę można zapobiegać przedwczesnej śmierci. Thuốc thang đầy đủ và giữ gìn vệ sinh cũng có thể giúp rất nhiều người không chết sớm. |
Mam nadzieję, że zapewnicie indywidualną opiekę zdrowotną sobie i wszystkim. Tôi hy vọng các bạn sẽ ra ngoài và chăm sóc sức khỏe cá nhân cho chính bản thân các bạn và cho tất cả mọi người. |
Tym sposobem dziecko opiekuje się sobą poprzez opiekę na żywym przedmiotem. Vì vậy, bằng cách này, đứa trẻ, để chăm sóc bản thân mình, chính là chăm sóc vật thể sống này. |
Rzekł on: „Żaden członek Kościoła, który pomaga w opiece nad osobami potrzebującymi, nigdy nie zapomina i nigdy nie żałuje tego rodzaju doświadczeń. Ông nói: “Mỗi tín hữu của Giáo Hội đã giúp lo liệu cho những người hoạn nạn sẽ không bao giờ quên hoặc hối tiếc về kinh nghiệm đó. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ opieka trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.