opiekuńczy trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ opiekuńczy trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ opiekuńczy trong Tiếng Ba Lan.
Từ opiekuńczy trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là bảo vệ, che chở, làm việc giám hộ, chu đáo, hộ mệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ opiekuńczy
bảo vệ(protective) |
che chở(protective) |
làm việc giám hộ(tutelary) |
chu đáo(caring) |
hộ mệnh(tutelary) |
Xem thêm ví dụ
Wierzono, że te bliźniacze bóstwa ukazują swą obecność i opiekuńczą moc pod postacią ogni świętego Elma — poświaty wywołanej wyładowaniem elektrycznym, która pojawia się czasami przy maszcie podczas burzy. Người ta tin rằng hai vị thần song sinh này hiện diện và thể hiện quyền năng bảo vệ qua một hiện tượng gọi là “ngọn lửa của thánh Elmo”, tia chớp xuất hiện trên cột buồm do sự phóng điện trong không khí khi có bão. |
Z pozoru całkowicie zapatrzony w siebie, paw potrafi być bardzo opiekuńczy. Dù diện mạo có vẻ kiêu hãnh nhưng công rất che chở cho nhau. |
Opiekuńcze ramię Jehowy dobrze pamiętał król Izraela, Dawid — i to w bardzo niebezpiecznej sytuacji, gdy przed Achiszem, władcą Gat, musiał udawać obłąkanego. Vua Đa-vít của Y-sơ-ra-ên nhận thức rất rõ sự che chở của Đức Giê-hô-va ngay cả trong lúc nguy hiểm nhất. |
Packard dodaje, że w USA na skutek braku odpowiednich placówek opiekuńczych „parę milionów dzieci jest dziś pozbawionych należytej opieki w pierwszych latach życia” (Our Endangered Children). Ông Packard nói thêm rằng vì thiếu sự cung cấp để trông nom trẻ em một cách đầy đủ ở Hoa Kỳ, “có cả mấy triệu trẻ em ngày nay hiện không được trông nom chu đáo trong tuổi thơ ấu”—Trích cuốn “Con trẻ chúng ta bị lâm nguy” (Our Endangered Children). |
Mój kuzyn jest... opiekuńczy. Anh họ tôi... là người luôn bảo vệ tôi. |
Większość nas, jak sądzę, głęboko wierzy, że państwo opiekuńcze jest czymś wysoce pożądanym. Tôi nghĩ rằng hầu hết trong số chúng ta tin rằng đất nước có phúc lợi là xã hội rất được mong đợi. |
Inteligentny, opiekuńczy, zabawny... Đó là người thông minh, biết quan tâm, và hài hước. |
Stwarza pozory, że jest duchem opiekuńczym, choć w rzeczywistości ma nikczemne zamiary. Hắn giả vờ là thần bảo vệ, nhưng thật ra có âm mưu nham hiểm. |
Wiele razy byłam bliska śmierci, ale ocalałam dzięki opiekuńczej ręce Jehowy. Nhiều lần tôi suýt chết, nhưng nhờ bàn tay bảo vệ của Đức Giê-hô-va, tôi đã sống sót. |
16 Pomimo korzyści wynikających z leczenia bez krwi, wielu lekarzy i pracowników instytucji opiekuńczych uważa transfuzję za zabieg rutynowy, w pewnych sytuacjach niezbędny lub wręcz decydujący o życiu. 16 Mặc dầu phương pháp trị liệu không dùng máu có những lợi ích, nhiều bác sĩ và viên chức bảo hộ thiếu nhi xem phương pháp tiếp máu là thực hành y khoa tiêu chuẩn có thể cần thiết hoặc ngay cả cứu được mạng sống trong vài trường hợp nữa. |
Niczego na tym świecie nie da się porównać z osobistym, opiekuńczym i zmieniającym życie wpływem prawej kobiety. Không có điều gì trên thế gian này lại có ảnh hưởng riêng tư, nuôi dưỡng hoặc thay đổi cuộc sống như ảnh hưởng của một phụ nữ ngay chính. |
Nie dziwię się, że jest tak opiekuńcza wobec ciebie. Không lạ khi bà bảo bọc chàng hơi quá. |
Był opiekuńczym i kochającym ojcem, który zrobiłby dla nich wszystko. Anh là một người cha ân cần, chu đáo và sẵn lòng làm mọi việc vì hai con. |
Dziękuję, że zawsze nam przypominacie, jak kochającym, troskliwym, życzliwym i opiekuńczym Ojcem jest Jehowa”. Xin cám ơn về tất cả những lời nhắc nhở giúp chúng tôi nhớ rằng Đức Giê-hô-va quả là một người Cha đầy yêu thương, hay săn sóc, nhân từ và quan tâm”. |
Z inicjatywy instytucji opiekuńczej wystąpiono do sądu z wnioskiem o zezwolenie na podanie krwi wbrew woli dziecka. Một cơ quan bảo vệ nhi đồng đưa vụ này ra tòa để cưỡng ép cô nhận máu. |
„Te poetyckie ustępy są kolejnym przypomnieniem zbawczej roli Chrystusa, przypomnieniem o opiekuńczym, dającym odkupienie rodzicu dzieci Syjonu. ′′Đoạn thơ này cung ứng thêm một điều nhắc nhở nữa về vai trò cứu rỗi của Đấng Ky Tô, vai trò của một người cha bảo vệ, cứu chuộc con cái của Si Ôn. |
11 Poza tym Jehowa w niezwykły sposób zademonstrował swą moc opiekuńczą, gdy przeniósł życie swojego jednorodzonego Syna do łona żydowskiej dziewicy Marii. 11 Đức Giê-hô-va cũng chứng tỏ một cách phi thường quyền năng che chở khi chuyển sự sống Con độc sinh của Ngài vào lòng Ma-ri, một trinh nữ Do Thái. |
Czuliśmy nad sobą opiekuńczą rękę Jehowy. Tất cả chúng tôi đều cảm nhận được bàn tay che chở của Đức Giê-hô-va. |
1945 - Podziękowanie Rady Głównej Opiekuńczej. 1959, thầy Hoàng Hỉ giữ chức vụ Hiệu trưởng. |
A gdy spoglądamy na wygwieżdżone niebo, jak Dawid często czynił strzegąc swej trzody, ogarnia nas wdzięczność za to, że Stwórca budzącego lęk wszechświata troszczy się o nas w roli opiekuńczego Pasterza. Và khi chúng ta nhìn lên bầu trời đầy sao lấp lánh như Đa-vít vẫn thường nhìn khi ông chăn giữ bầy chiên, chúng ta biết ơn Đấng Tạo hóa của vũ trụ kỳ diệu này săn sóc chúng ta như một Đấng Chăn giữ đầy yêu thương. |
Dlatego na agorze miało swoją świątynię każde tak zwane bóstwo opiekuńcze, patronujące najróżniejszym organom władzy i urzędom. Tất nhiên, điều này có nghĩa là người ta có các điện trong agora để thờ những thần được xem là “thần hộ mệnh” của các cơ quan chính phủ và các dịch vụ quản trị. |
Moc opiekuńcza — „Bóg jest dla nas schronieniem” Quyền năng che chở—“Đức Chúa Trời là nơi nương-náu của chúng tôi” |
Daniela 6:16-22, 25-27 Jak Jehowa zademonstrował swą moc opiekuńczą pewnemu starożytnemu królowi i czego możemy się z tego nauczyć? Đa-ni-ên 6:16-22, 25-27 Đức Giê-hô-va đã dạy như thế nào cho một vị vua thời xưa biết về quyền năng che chở của Ngài, và chúng ta rút ra được bài học nào? |
W Szwecji różnice w zarobkach są potężne, ale zmniejsza się je przez opodatkowanie, przez wszystkie działania państwa opiekuńczego, hojne zasiłki i tak dalej. Người dân Thụy Điển có thu nhập khác nhau rất lớn, và chính quyền thu hẹp khoảng cách này bằng thuế, phúc lợi cơ bản, trợ cấp hào phóng, vân vân. |
„Był naprawdę życzliwy, uczynny i opiekuńczy” — napisała osoba zaprzyjaźniona z jej rodziną. Một người bạn của gia đình kể: “Anh ta thật tử tế, tận tình giúp đỡ và quan tâm. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ opiekuńczy trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.