opierać się trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ opierać się trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ opierać się trong Tiếng Ba Lan.
Từ opierać się trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là dựa vào, chống lại, căn cứ vào, dựa trên, dựa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ opierać się
dựa vào(to lean on) |
chống lại(withstand) |
căn cứ vào(base) |
dựa trên
|
dựa(lean) |
Xem thêm ví dụ
Ruch kobiecy, feminizm, opiera się na obalaniu stereotypów płciowych, więc w ruchu kobiecym nie ma nic kobiecego." Phong trào nam nữ bình quyền là nhằm xóa đi khác biệt về giới tính, bởi vậy, thuyết nam nữ bình quyền chẳng nữ tính tí nào.” |
Dla nas podstawowe pojęcie uczciwości opiera się na życiu i naukach Zbawiciela. Đối với chúng ta, quan niệm về tính lương thiện cơ bản được dựa trên cuộc sống và những lời giảng dạy của Đấng Cứu Rỗi. |
Gdy Ammon nauczał, opierał się na wierzeniach, które były wspólne dla niego i dla Lamoniego. Trong khi Am Môn giảng dạy, ông đã xây đắp trên niềm tin mà ông và La Mô Ni đã chia sẻ. |
Jakże niemądrze byłoby ‛opierać się na własnym zrozumieniu’ lub mądrości wybitnych ludzi ze świata, zamiast całkowicie zaufać Jehowie! Trong khi chúng ta có thể đặt niềm tin cậy triệt để nơi Đức Giê-hô-va mà lại ‘nương-cậy nơi sự thông-sáng của chính mình’ hay của những người lỗi lạc trong thế gian, thì thật là ngu dại biết bao! |
Cardano zauważył, że opiera się ona na ważnej własności. Nó dựa vào một đặc tính mà Cardano đã chú ý nhận xét |
5 Zauważmy, że zapowiedź Izajasza nie opiera się na domysłach. 5 Hãy lưu ý là những gì Ê-sai báo trước không phải chỉ là sự phỏng đoán. |
Weryfikacja kluczy opiera się o sieć zaufania (web of trust). Một phương thức khác để nhận thực khóa công khai là mô hình mạng lưới tín nhiệm (web of trust). |
Tacy ludzie, zamiast opierać się szkodliwym wpływom, ‛idą za tłumem w złych celach’ (Wyjścia 23:2). Thay vì kháng cự những ảnh hưởng tai hại, những người như thế lại “hùa theo đám đông để làm ác”.—Xuất Ê-díp-tô Ký 23:2, Bản Dịch Mới. |
Wszyscy formułujemy pytania opierając się na odpowiedziach, które chcemy usłyszeć. Tất cả chúng ta đều đề ra các câu hỏi dựa trên những câu trả lời mà mình muốn nghe. |
Opiera się on zbyt mocno na transporcie, chemicznym nawożeniu, dużym zużyciu wody a także mrożeniu. Chúng dựa quá nhiều vào vận chuyển, phân bón hóa học, sử dụng quá nhiều nước và cả bảo quản. |
Wiele z ludowych zabawek opiera się na zasadach naukowych. Nhiều đồ chơi dân dã của chúng tôi có các nguyên lý khoa học tuyệt vời. |
Moje myśli i uczynki będą opierały się o wysokie normy moralne. Các ý nghĩ và hành động của tôi sẽ dựa trên các tiêu chuẩn đạo đức cao. |
Prośmy Boga, by nam pomagał rozpoznawać pokusy i umacniał nas do opierania się im. (Ê-phê-sô 6:11, xem cước chú NW). Nên cầu xin Đức Chúa Trời giúp chúng ta nhận ra những cám dỗ và có đủ sức chống lại chúng. |
Opieram się na dowodach i faktach. Công việc của tôi dựa trên chứng cứ, sự kiện. |
Hinduizm opiera się na wierze w reinkarnację Thuyết đầu thai là rường cột của Ấn Độ Giáo |
Nie będę porównywał naszego doświadczenia, ale supermoce opierają się na nauce, a ja jestem człowiekiem nauki. Nghe này, tôi... tôi không cố gắng đánh đồng kinh nghiệm của chúng ta, nhưng siêu năng lực là nhờ dựa vào khoa học, và tôi là người của khoa học. |
Miłość opiera się na prawdzie; pożądanie opiera się na kłamstwie. Tình yêu chấp nhận lẽ thật; dục vọng chấp nhận những lời dối trá. |
Adwajtawedanta opiera się na śastrach (świętych tekstach), jukti (rozumowaniu), anubhawie (doświadczeniu) i karmach (praktykach duchowych). Advaita Vedanta dựa trên śāstra ("kinh sách"), yukti ("suy luận") và anubhava ("kinh nghiệm"), và được giúp đỡ bởi karma ("các thực hành về tâm linh"). |
Miłość opierająca się na prawości jest podstawą udanego małżeństwa. Tình yêu ngay chính là nền tảng của một cuộc hôn nhân thành công. |
12% elektoratu usilnie opiera się mnie. 12% của toàn bộ cử tri đối nghịch với tôi. |
Poprzez jego obrzędy otrzymujemy moc, by służyć dzieciom Bożym i opierać się wpływom zła. Trong các giáo lễ của chức tư tế, chúng ta nhận được khả năng để phục vụ các con cái của Thượng Đế và chống lại ảnh hưởng xấu xa. |
20 Jeżeli lojalnie opieramy się pokusom i naciskom, nabieramy szacunku do samych siebie. 20 Khi trung thành kháng cự lại những cám dỗ và áp lực, chúng ta làm tăng thêm lòng tự trọng. |
Alhazen odkrył podstawowe zasady, na których opiera się współczesna fotografia. Ông đã xác định được những nguyên tắc cơ bản làm nền tảng cho ngành nhiếp ảnh hiện đại. |
To przypomina nam o tym, że nasza siła, rozwój, przetrwanie, nasza egzystencja opierają się na różnorodności. Điều đó nhắc nhở về sức mạnh của chúng tôi, sự phát triển sinh tồn và sự tồn tại, đều nằm trong sự đa dạng. |
Na tym niepowtarzalnym i wspaniałym doświadczeniu opiera się prawdziwość tego Kościoła. Giá trị của Giáo Hội dựa vào kinh nghiêm độc nhất và kỳ diệu đó. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ opierać się trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.