opłacalny trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ opłacalny trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ opłacalny trong Tiếng Ba Lan.

Từ opłacalny trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là có lợi, có ích, sinh lợi, béo bở, có lãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ opłacalny

có lợi

(economic)

có ích

(profitable)

sinh lợi

(profitable)

béo bở

(profitable)

có lãi

(fat)

Xem thêm ví dụ

To po prostu dawanie ludziom zaniepokojonym zużyciem wody możliwości pozostawienia jej, tam gdzie jest niezbędna, czyli w zdegradowanych ekosystemach, dając tym samym farmerom dając tym samym farmerom opłacalną decyzję dotyczącą ich wody. opłacalną decyzję dotyczącą ich wody.
Đó là cung cấp những người quan tâm tới dấu ấn nước của họ một cơ hội thực sự để đưa nước tới những nơi cần thiêt, tới những hệ sinh thái xuống cấp, trong khi đem lại cho người nông dân một lựa chọn kinh tế ý nghĩa về việc nước của họ sẽ được sử dụng như thế nào.
Wiele lat temu stwierdził, że najbardziej opłacalne dla kraju jest wytwarzanie towarów, których produkcja jest efektywna, i sprowadzanie pozostałych.
Nhiều thập kỷ trước, ông nói thứ tốt nhất cho 1 đất nước là tập trung sản xuất hành hóa mà đất nước đó sản xuất tốt nhất và trao đổi chúng lấy những thứ khác.
Chirurgia plastyczna jest opłacalna.
Phẫu thuật thẩm mỹ kiếm đc nhiều tiền đấy.
To co dla nas opłacalne.
Nó làm cho bạn được thỏa mãn các nhu cầu.
Człowieczeństwo jest bardziej opłacalne.
Nhân tính của mày ảnh hưởng bởi giá cả.
Opłacalne interesy zawsze są u mnie mile widziane.
Buôn bán thuận lợi luôn được hoan nghênh.
Cały zielony sen, bo to może być opłacalne.
Mơ ước sống xanh-- do chúng có lợi.
CA: Wyliczono, że to opłacalne jako element walki Ameryki z terroryzmem.
CA: Nhưng họ đã tính toán rằng đó là điều đáng làm như một phần hệ thống phòng ngự chống lại khủng bố.
Pozwoliłoby to zwiększyć zarobki osób z klasy średniej o 5%. Taka inwestycja jest opłacalna dla ludzi o różnych dochodach i przynosi duże, konkretne zyski.
Tóm lại đây là sự đầu tư mà đáng giá về mọi mặt cho phạm vi rộng tất cả các nhóm thu nhập trong dân số của bang và mang lại lợi nhuận lớn và thiết thực.
Nadal można być opłacalnym.
Bạn vẫn có thể có lợi nhuận.
Uważam, że mogę przekonać Voglera, że bardziej opłacalne byłoby pozostawienie ich wszystkich.
Tôi nghĩ mình có thể thuyết phục Vogler rằng sẽ hiệu quả kinh tế hơn nếu giữ tất cả bọn họ.
Jednakże ostatnio postanowili, że bardziej opłacalne jest porywanie młodych, / podróżujących kobiet.
Nhưng sau đó, bằng cách nào đó, chúng đã quyết định là đi bắt cóc các phụ nữ trẻ đi du lịch sẽ kinh tế hơn
Dla mnie, opłacalne.
Ngươi còn quá đáng hơn cả tên thợ rèn.
Jeśli dotrze się do ludzi poprzez współprace, jest to niesamowicie opłacalne.
Nếu anh kết nối được với những con người trên mặt đất thông qua cách hợp tác này sẽ rất khả thi trong phạm vi tài chính cho phép.
15 procent całych Stanów ma wiatr odpowiednio szybki, aby było to opłacalne.
15% của toàn bộ Hoa Kỳ có gió đủ mạnh để cạnh tranh về giá cả.
Moim zdaniem to dziś najbardziej opłacalny środek przekazywania informacji przy użyciu prądu.
Tôi nghĩ đó là phương tiện khả thi nhất lúc này để truyền thông tin thông qua cáp chuyên dụng.
Jak się skończyły niektóre pozornie opłacalne przedsięwzięcia?
Điều gì đã xảy ra liên quan đến một số công việc làm ăn dường như có nhiều hứa hẹn?
A przynajmniej zostanie ich tyle, że będzie to opłacalne dla gospodarki stanu.
Hoặc ít nhất, những người ở lại sẽ đủ để bù lại cho nền kinh tế của bang.
Na początku XX wieku intensywne połowy drastycznie zmniejszyły populację wieloryba biskajskiego, wskutek czego wielorybnictwo przestało być opłacalne.
Vào đầu thế kỷ 20, việc săn bắt quá mức đã làm suy giảm trầm trọng lượng cá voi đầu bò nên nghề săn cá voi không còn mang lại nhiều hứa hẹn nữa.
Co ważne, ta technologia jest opłacalna: kosztuje 300 dolarów, a interaktywne stoły, itp., jakieś 20. 000.
Và giờ, các bạn sẽ hiểu thêm về tính hiệu quả chi phí: hệ thống này có giá 300$ so với 20, 000$ cho bảng bề mặt hoặc một thứ tương tự.
Nie zawsze myślą, że to opłacalne.
Họ không luôn nghĩ nó đáng.
HSL powinny stać się bardziej opłacalne w najbliższej przyszłości.
HSL nên trở thành chi phí hiệu quả hơn trong tương lai gần.
Są one właściwie identyczne, więc jest to dośc opłacalne.
Nhìn chúng tương đối giống nhau, thế nên tiết kiệm được chi phí
Takie podejście nie jest trudne, a poznanie działania systemu, a potem szukanie opłacalnej, rynkowej alternatywy dla potrzeb klientów, to sposób, w jaki możemy zacząć zmieniać program zrównoważonego rozwoju.
Cách tiếp cận vấn đề này thật sự không khó nhưng để hiểu được hệ thống, và xem xét tính khả thi, định hướng thị trường, sự thay thế nhu cầu khách hàng chính là việc bằng cách nào ta có thể bắt đầu thay thế lộ trình phát triển bền vững bởi vì tôi rất không thoải mái khi nhắc nhớ bạn về điều này: Tiêu dùng chính là vấn đề lớn nhất.
Powinniśmy to zrobić, ponieważ dobrze jest zająć się problemem głodu, ale jest to też opłacalne.
Cần phải làm điều này vì đó là biện pháp giải quyết nạn đói, hữu hiệu và sinh nhiều lợi nhuận.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ opłacalny trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.