opony mózgowe trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ opony mózgowe trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ opony mózgowe trong Tiếng Ba Lan.

Từ opony mózgowe trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là màng não, màng cứng, óc, màng não tũy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ opony mózgowe

màng não

(meninges)

màng cứng

(dura mater)

óc

màng não tũy

Xem thêm ví dụ

Mózg jest otoczony przez sakiewkę zwaną oponą mózgową.
Bộ não được bao quanh bởi màng não.
Wygląda na zapalenie opon mózgowych.
Trông như Viêm màng não.
Kilka małych guzów w oponie mózgowej, i nagle dusisz się na śmierć.
và đột nhiên cậu bị nghẹn đến chết.
Albo bakteryjne zapalenie opon mózgowych.
Hoặc viêm màng não do vi khuẩn.
Jeśli ma błonicę ( krup ), to może się rozwinąć w zapalenie opon mózgowych, prawda?
Nếu nó bị bạch hầu thanh quản, có thể trở thành viêm màng não phải không?
Zapalenie opon mózgowo-rdzeniowych obejmuje trzy opony odpowiedzialne za ochronę mózgu i rdzenia kręgowego.
Viêm màng não là hiện tượng viêm của màng não, vốn gồm ba lớp chịu trách nhiệm bảo vệ não và tủy sống.
Powinniśmy zbadać go na bakteryjne zapalenie opon mózgowych?
Ta nên xét nghiệm lại viêm màng não vi khuẩn.
Albo zapalenie opon mózgowych.
Hoặc là viêm màng não.
Wykluczone zapalenie opon mózgowych.
Không phải viêm màng não.
To albo zapalenie mózgu albo opon mózgowych.
Có thể là viêm màng não hoặc viêm não.
Ale kiedy dochodzi do infekcji, puchną opony mózgowe.
Nhưng có nhiễm trùng, có cả phù màng não.
Opony mózgowe są nietknięte.
Màng não nguyên vẹn.
Jednakże u niewielkiej liczby osób rozwija się poważna choroba, na przykład zapalenie mózgu lub opon mózgowo-rdzeniowych.
Nhưng cũng có người đã phát triển những bệnh nghiêm trọng như viêm não và viêm màng tủy sống.
Zapalenie opon mózgowych jest proste i przyjemne.
Ờ, viêm màng não thì thật dễ thương và đơn giản.
Brak zapalenia opon mózgowych ani innych infekcji.
Không phải viêm màng não cũng như các loại nhiễm trùng khác.
Zapalenie opon mózgowych w 1986.
Chăm sóc đặc biệt, bệnh viêm màng não, 1986.
Podejrzenie zapalenia mózgu albo opon mózgowych jest oczywiste.
Viên não hoặc viêm màng não là những dấu hiệu rõ ràng.
Spiczakowe zapalenie opon mózgowych mogłoby także spowodować to wszystko.
Viêm màng não u tủy cũng có thể giải thích mọi thứ.
Podczas pobytu w Grecji zachorowała na zapalenie opon mózgowych.
Đang khi đi du lịch tại Hy-lạp, Eva mắc bệnh đau màng óc.
Jedenastoletni syn pewnego małżeństwa wiernych chrześcijan z Hiszpanii zmarł na zapalenie opon mózgowych w roku 1963.
Một cặp vợ chồng tín đồ đấng Christ trung thành ở Tây Ban Nha mất đứa con trai 11 tuổi năm 1963 vì bệnh viêm màng não.
„Zachorowałem na grzybicze zapalenie opon mózgowych i straciłem przez to wzrok” — opowiada Emil*.
Anh Emílio* nói: “Tôi bị viêm màng não nấm và cuối cùng không thấy đường.
Być może, ale pacjent z zapaleniem opon mózgowych nie będzie mieć tomografii.
Có thể, nhưng viêm màng não không bị phát hiện bởi chụp cắt lớp.
Atakuje mózg na tej samej zasadzie, co zapalenie opon mózgowych.
Nó xâm chiếm bộ não giống như viêm màng não.
Ma zapalenie opon mózgowych.
Cậu ta bị viêm màng não.
Może, przy rozwijającym się zapaleniu opon mózgowych.
Có nếu cô ấy bị viêm màng não mở rộng.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ opony mózgowe trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.