opór trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ opór trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ opór trong Tiếng Ba Lan.
Từ opór trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là chống cự, kháng chiến, ương ngạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ opór
chống cựnoun Co to za kapitulacja, gdybym stawił opór? Nêu chống cự thì đâu phải đầu hàng. |
kháng chiếnnoun Grupy ruchu oporu rozsiane są po całej planecie. Có rất nhiều nhóm quân kháng chiến trên khắp thế giới. |
ương ngạnhnoun |
Xem thêm ví dụ
Albo ruch oporu nas zabije. Hoặc quân giải phóng sẽ giết chúng ta. |
Rodzice byli w ruchu oporu. Trong thời chiến, cha mẹ em theo Quân Kháng chiến. |
Prasa nie wspominała, że ofiarami byli członkowie ruchu oporu. Báo chí tránh không nói rằng nạn nhân là những người kháng chiến. |
Poza tym jak człowieczy monarcha mógłby przez trzy tygodnie stawiać opór stworzeniu duchowemu, skoro jeden anioł w ciągu zaledwie jednej nocy zgładził 185 000 krzepkich wojowników? Hơn thế, làm sao vị vua người phàm này có thể chống lại thiên sứ trong ba tuần, khi mà một thiên sứ đã giết 185.000 quân tinh nhuệ chỉ trong một đêm? |
W tym złym dniu stawimy skuteczny opór między innymi wtedy, gdy będziemy dobrze się posługiwać ‛mieczem ducha, to jest Słowem Bożym’ (Efez. 6:11-13, 17). Nên chúng ta cần mọi khí-giới thiêng-liêng, Đức Chúa Trời, gồm cả “gươm của thánh-linh, là lời Đức Chúa Trời”, hầu có thể đương cự lại vào thời buổi gian-ác này (Ê-phê-sô 6:11-13, 17, NW). |
Na początku może pojawić się opór, trochę narzekania, ale tak jak Sonya Carson, musimy mieć wizję i starać się ją realizować. Lúc đầu có thể có một chút chống đối, một số lời phàn nàn, nhưng giống như Sonya Carson, chúng ta cần phải hiểu và muốn tiếp tục với quyết định đó vì tương lai của con cái. |
Przeczytaj uważnie, jak młodzi ludzie wyjaśnili, skąd się biorą ich opory. Hãy xem lý do một số bạn trẻ thấy ngại bộc bạch với cha mẹ. |
Nie będą stawiać oporu. Chúng sẽ không chống lại nổi. |
Przetrwali brutalny opór, przemoc, zastraszanie. Họ đã bị chống đối dữ dội, bị đối xử hung bạo, bị khủng bố. |
Thomas Mann, pisarz, powiedział kiedyś, że pragnienie, któremu stawiliśmy opór, nie jest grzechem, a sprawdzianem cnoty. Nhà văn Thomas Mann nói rằng ở đâu dục vọng bị kháng cự không phải là tội mà là sự thử thách phẩm hạnh. |
Co się stanie, jeśli spróbuje stawić im opór? Chuyện gì xảy ra nếu anh ta cố tấn công họ? |
Ponadto posiada najniższy współczynnik oporu powietrza spośród samochodów tego rozmiaru. Và khi đó nó cũng có lực ma sát ít nhất so với loại xe cùng cỡ. |
Opór był bardzo silny, ale miasto zostało zdobyte. Cuộc bao vây vô cùng bạo lực nhưng thành phố vẫn đứng vững. |
Nawet człowiekowi, który przyprowadzi mu Ruch Oporu? Ngay cả với người tiêu diệt cả tổ chức phiến quân cho ngài. |
Ktokolwiek to zrobił, przyczynił się jedynie do szybszego końca Ruchu Oporu. Cho dù là ai làm đi nữa... thì kết cục của hắn cũng sẽ nhanh chóng kết thúc cùng với bọn phản loạn. |
Większość ludzi słysząc to sztywnieje i stawia opór: Hầu hết mọi người, khi chủ đề này được đưa lên, trở lên căng thẳng và chống lại nó: |
Szybko stał się ekspertem ruchu oporu od fałszywych dokumentów. Ông nhanh chóng trở thành chuyên gia làm giấy tờ giả cho quân Kháng chiến. |
„Lekarze nie liczą się z moim zdaniem i próbują mnie zmusić do postąpienia wbrew sumieniu, więc muszę stawiać opór, jak gdyby dokonywali na mnie gwałtu” — oświadczyła. Chị nói: “Các bác sĩ không tôn trọng ý muốn tôi và cố làm trái với lương tâm tôi cho nên tôi phải chống cự lại y như thể họ hiếp dâm tôi”. |
Miałem opory by zatrudnić najlepszego człowieka w tej branży. Nào, tôi phải nhấn mạnh rằng tôi muốn người tốt nhất cho công việc. |
Niektórzy mają opory przed nawiązywaniem rozmów z nieznajomymi w służbie od domu do domu. Đối với một số người, điều có thể khiến họ lo sợ là đi đến từng nhà và gặp người lạ. |
3 Ale co wtedy, gdy chrześcijanin ma opory przed ubieganiem się o przywilej sługi pomocniczego, a potem starszego, bo uważa, że się do tego nie nadaje? 3 Nói gì về trường hợp một anh tín đồ Đấng Christ do dự không dám vươn tới đặc ân làm tôi tớ hoặc trưởng lão vì cảm thấy thiếu khả năng? |
* Jedną z prób Aarona był opór Amalekitów, kiedy ich nauczał (zob. Alma 21:5–10). * Một trong những thử thách mà A Rôn gặp phải là sự chống đối từ dân A Ma Léc khi ông giảng dạy cho họ (xem An Ma 21:5–10). |
Nawet to największe ówczesne mocarstwo nie zdoła stawić oporu potędze Jehowy ani przeszkodzić Mu w wybawieniu Jego wybranych. Đúng vậy, ngay cả quyền lực mạnh mẽ nhất của thời đại này cũng không thể đứng nổi trước quyền năng của Đức Giê-hô-va hay ngăn cản hành động cứu rỗi của Ngài. |
Pewnie dlatego stawiał opór. Có lẽ đó là lý do hắn chống đối hôm nay. |
Trzecią wyspę, Homonhon, zajęli następnego dnia, nie napotykając oporu. Ngày kế tiếp, hòn đảo thứ ba Homonhon nhanh chóng được chiếm giữ mà không có sự chống cự nào. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ opór trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.