όπου trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ όπου trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ όπου trong Tiếng Hy Lạp.

Từ όπου trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là đâu, đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ όπου

đâu

adverb

Θα εντοπίσω τον ασπρομάλλη όπου κι αν κρύβεται.
Tôi sẽ lần theo tên tóc trắng dù hắn có trốn ở đâu đi nữa.

đầu

conjunction

Σου ζητούσε να εισάγεις στην αρχή τη διεύθυνση όπου μεγάλωσες.
Khi mới bắt đầu, nó sẽ yêu cầu bạn nhập địa chỉ nhà nơi bạn sinh ra.

Xem thêm ví dụ

Ξεκίνησε την καριέρα της στο τραγούδι, σε ηλικία μόλις 14 ετών, κάνοντας βίντεο στο Youtube, όπου ερμήνευε γνωστά τραγούδια άλλων καλλιτεχνών.
Sự nghiệp âm nhạc của cô bắt đầu từ năm 14 tuổi với các video cover các bài hát của các nghệ sĩ khác trên YouTube.
Τώρα, αυτό είναι ένα μολύβι με μερικές οπές εδώ κι εκεί.
Đây là một cây bút chì với vài khe ở đây.
Σας λέω μόνο οτι εφαρμόζουμε αυτή την προσέγγιση σε πολλά προβλήματα παγκόσμιας σημασίας, αλλάζουμε τα ποσοστά των παιδιών που παρατάνε το σχολείο, αντιμετωπίζουμε τις εξαρτήσεις από ουσίες, βελτιώνουμε την υγεία των εφήβων, θεραπεύουμε βετεράνους πολέμου που πάσχουν από Διαταραχή Μετατραυματικού Άγχους μέσω χρονικών μεταφορών προωθούμε τη βιωσιμότητα και την εξοικονόμηση ενέργειας, μειώνουμε τη διακοπή παρακολούθησης στα προγράμματα επανένταξης κατά 50% επαναπροσδιορίζουμε την αντίληψη σχετικά με τους τρομοκράτες επιθέσεων αυτοκτονίας, και επενεργούμε στις οικογενειακές συγκρούσεις όπου υπεισέρχονται αντιτιθέμενες προσλήψεις της χρονικής διάστασης.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
‘Δεν είναι πράξη ούτε λογισμός ούτε γνώση ούτε σοφία στον άδη [στον τάφο] όπου πηγαίνεις’. —Εκκλησιαστής 9:10.
“Vì dưới Âm-phủ [mồ mả], là nơi ngươi đi đến, chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan” (Truyền-đạo 9:10).
Πήγαινε όπου νομίζεις ότι πρέπει να πας.
Cứ chọn nơi em cần nhé.
Αυτή η σχολή λειτούργησε τέσσερις μήνες και παρόμοιες σχολές άνοιξαν αργότερα στο Κίρτλαντ και στο Μισσούρι, όπου παρακολούθησαν εκατοντάδες άτομα.
Trường học này kéo dài bốn tháng, và về sau các trường tương tự được tồ chức ở Kirtland và cũng ở Missouri, nơi mà có hằng trăm người tham dự.
Τώρα θα το βάλουμε σε μια διαφορετική λειτουργία, όπου θα αντιμετωπίσει τα τετράγωνα ως περιοχή και θα αποφασίσει αν θα ανέβει ή κατέβει καθώς προχωράει.
Giờ chúng ta sẽ đổi sang một chế độ khác, chế độ này làm nó xem những khối hộp như mặt đất và quyết định sẽ bước lên hay bước xuống để vượt qua.
Αν περάσετε από το νοσοκομείο, κάποιος γιατρός πιθανόν να σας πει ότι υπάρχουν μερικά ιατρεία στο στρατόπεδο όπου μπορούν να τύχουν φροντίδας οι λιγότερο σοβαρές περιπτώσεις, ενώ τα επείγοντα και σοβαρά περιστατικά παραπέμπονται στο νοσοκομείο.
Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện.
Στην πραγματικότητα, υπήρξε μια παγκόσμια έκκληση για νέους ανιχνευτές σε βιώσιμο περιβάλλον όπου μπορούσαν να παραχθούν, που είναι κυρίως στον Αναπτυσσόμενο Κόσμο.
Thực tế, đã có lời kêu gọi toàn cầu về các cách dò tìm mới mà thân thiện với môi trường những nơi họ cần phải sản xuất, mà chủ yếu ở thế giới đang phát triển.
Ωστόσο, ο Θεός έχει επιλέξει λίγους ανθρώπους για να αναστηθούν σε ζωή στον ουρανό, όπου θα έχουν πνευματικά σώματα.
Tuy nhiên, Đức Chúa Trời chọn một số người để sống trên trời, họ sẽ mang thân thể thần linh (Lu-ca 12:32; 1 Cô-rinh-tô 15:49, 50).
Ευλογείτε τον Ιεχωβά, όλα τα έργα του, σε όλα τα μέρη όπου ασκεί εξουσία [ή αλλιώς «κυριαρχία», υποσημείωση στη ΜΝΚ]».—Ψαλμός 103:19-22.
Hỡi các công-việc của Đức Giê-hô-va, trong mọi nơi nước Ngài [hoặc thuộc quyền tối thượng của Ngài], khá ngợi-khen Đức Giê-hô-va!”—Thi-thiên 103:19-22.
Αυτό το κουμπί σας επιτρέπει να προσθέσετε σελιδοδείκτες για συγκεκριμένες τοποθεσίες. Κάντε κλικ σε αυτό το κουμπί για να ανοίξετε το μενού σελιδοδεικτών όπου μπορείτε να προσθέσετε, επεξεργαστείτε ή να επιλέξετε ένα σελιδοδείκτη. Αυτοί οι σελιδοδείκτες είναι σχετιζόμενοι με το διάλογο αρχείου, αλλά λειτουργούν όπως και άλλοι σελιδοδείκτες στο KDE. Home Directory
Cái nút này cho bạn khả năng đánh dấu về địa điểm dứt khoát. Hãy nhắp vào nút này để mở trình đơn đánh dấu, để thêm, sửa đổi hay chọn đánh dấu. Những đánh dấu này đặc trưng cho hộp thoại tập tin, nhưng về mặt khác có cùng hoạt động với các đánh dấu khác trong KDE
Το Κερέν ήταν ο τόπος όπου διεξήχθη η σημαντική μάχη μεταξύ Ιταλικών και Βρετανικών στρατευμάτων το 1941.
Keren là địa điểm của một trận chiến quan trọng giữa quân đội Ý và Anh vào tháng 2 - tháng 3 năm 1941.
«Ο άνθρωπος ξέρει επιτέλους ότι είναι μόνος μέσα στην αδιάφορη απεραντοσύνη του σύμπαντος, απ’ όπου ξεπήδησε τυχαία».
Cuối cùng, con người biết rằng chỉ một mình họ ở trong sự bao la vô tình của vũ trụ, trong đó họ xuất hiện chỉ nhờ sự ngẫu nhiên”.
Αυτά τα προγράμματα πληρωμής διδάκτρων πανεπιστημίων όπου μπορείτε να πληρώσετε σε μία εταιρεία $25 τον χρόνο για 20 χρόνια, και στη συνέχεια στο έτος 21 αυτοί είναι διατεθειμένοι να πληρώσουν τα δίδακτρα σας ή τα δίδακτρα για τα παιδιά σας.
Các đề án thanh toán Đại học nơi bạn phải trả một số công ty $25 một năm cho 20 năm, và sau đó trong năm 21 họ đang sẵn sàng để trả tiền cho bạn học trường cao đẳng, hoặc học phí trường cao đẳng trẻ em của bạn.
Και ακόμα περισσότερο -- κάτι που μπορεί πραγματικά να σας εκπλήξει -- είναι το επόμενο που θα σας δείξω, με το οποίο θα πάμε κάτω από την επιφάνεια του εγκεφάλου όπου πραγματικά θα δούμε μέσα στον εν ζωή εγκέφαλο τις πραγματικές συνδέσεις, τις πραγματικές οδούς.
Và hơn thế nữa - đây là một điều mà mọi người có lẽ thực sự bị choáng ngợp điều mà tôi sắp cho bạn thấy đây, diễn ra ngay bên dưới bề mặt của bộ não và thực sự nhìn bên trong bộ não sống tại những kết nối thực thời, những hành trình thật.
(Εφεσίους 3:18) Η πρόοδος που κάνετε θα σας βοηθήσει, όχι μόνο να διατηρείτε τη χαρά και την ευτυχία σας τώρα, αλλά και να έχετε μια ασφαλή θέση στο νέο κόσμο του Θεού, όπου, υπό τη διακυβέρνηση της ουράνιας Βασιλείας του, θα μπορείτε να προοδεύετε στην αιωνιότητα!
Sự tiến bộ không những sẽ giúp bạn duy trì niềm vui và hạnh phúc bây giờ mà còn giúp bạn có một chỗ đứng vững chắc trong thế giới mới của Đức Chúa Trời, nơi mà dưới sự cai trị Nước Trời, bạn sẽ có thể tiến bộ mãi mãi!
Βεβαίως, υπάρχουν αμαρτίες τόσο από παράλειψη, όσο και από ενέργειες, όπου μπορούμε άμεσα να αρχίσουμε τη διαδικασία της μετάνοιας.
Dĩ nhiên, có những tội về việc chểnh mảng không làm phần vụ của mình lẫn tội làm điều mình không được làm mà chúng ta có thể bắt đầu ngay lập tức tiến trình hối cải.
Ο προφήτης αναφέρεται στους πνευματικούς ουρανούς, όπου κατοικεί ο Ιεχωβά και τα αόρατα πνευματικά του πλάσματα.
Nhà tiên tri nói về các tầng trời thiêng liêng, nơi ngự của Đức Giê-hô-va và các tạo vật thần linh vô hình của Ngài.
Η αλόη, η κασσία και η κανέλα ευδοκιμούσαν στην περιοχή όπου σήμερα βρίσκεται η Κίνα, η Ινδία και η Σρι Λάνκα.
Kỳ nam, cây muồng và quế được tìm thấy ở Trung Quốc, Ấn Độ và Sri Lanka.
Εσείς οι δυο κάνετε διαρρήξεις όπου πηγαίνετε;
Đi đâu hai anh cũng đột nhập vào như thế này à?
6 Ο Παύλος διέδωσε με ζήλο το άγγελμα της Βασιλείας σε όλη τη Μικρά Ασία και σε περιοχές της Ευρώπης, όπου ίδρυσε και επανεπισκέφτηκε πολλές εκκλησίες.
6 Phao-lô sốt sắng rao truyền thông điệp Nước Trời khắp vùng Tiểu Á và châu Âu, thành lập và thăm nhiều hội thánh.
Επομένως, είναι λογικό ότι στην παρουσία του Ιεχωβά και «όπου υπάρχει το πνεύμα του Ιεχωβά» υπάρχει ελευθερία.
Vậy điều hợp lý là ‘nơi nào có thần khí của ngài’ thì nơi đó có sự tự do.
Δεν φτιάχνουμε μόνο σπίτια από φυτά, αλλά επίσης φτιάχνουμε κρέας σε περιβάλλον δοκιμαστικού σωλήνα ή σπίτια για τα οποία κάνουμε τώρα έρευνες στο Μπρούκλιν, όπου, ως αρχιτεκτονικό γραφείο, το πρώτο στο είδος του, τοποθετούμε ένα μοριακό κύτταρο σε βιολογικό εργαστήριο και πειραματιζόμαστε με αναγεννητική ιατρική και μηχανική των ιστών και να ξεκινήσουμε να σκεφτόμαστε για το πως θα μπορούσε να είναι το μέλλον εάν αρχιτεκτονική και βιολογία γίνουν ένα.
Vì vậy không chỉ chúng ta làm căn nhà rau xanh, mà chúng ta còn xây dựng được môi trường sống sản xuất thịt trong ống nhiệm hay những căn nhà mà chúng ta đang nghiên cứu bây giờ tại Brooklyn, nơi như là văn phòng kiến trúc cho những thứ đầu tiên này để đặt vào phòng thí nghiệm phân tử tế bào và bắt đầu thí nghiệm với y học tái tạo và nuôi trồng mô và bắt đầu nghĩ đến 1 tương lai khi kiến trúc và sinh học trở thành một.
Έχουμε, επομένως, τον μεγαλύτερο αγωγό βαθμολόγησης από ομότιμους που έχει επινοηθεί, όπου δεκάδες χιλιάδες φοιτητές βαθμολογούν ο ένας τη δουλειά του άλλου, και με μεγάλη επιτυχία, οφείλω να πω.
Nên bây giờ chúng tôi có hệ thống chấm chéo lớn nhất từng được phát minh mà ở đó có mười ngàn học sinh đang chấm chéo nhau và khá thành công, tôi công nhận

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ όπου trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.