orgazm trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ orgazm trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ orgazm trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ orgazm trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là cực khoái, Cực khoái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ orgazm

cực khoái

noun

Cinsel arzu veya orgazm konusunda çalışmayı düşündün mü?
Bạn có nghĩ đến việc nghiên cứu về ham muốn tình dục hay cực khoái chưa?

Cực khoái

Orgazm sırasında, dopamin seviyesi zirveye ulaşır.
Với cực khoái bạn tạo ra đỉnh điểm của nồng độ dopamine.

Xem thêm ví dụ

Bir keresinde, Anguilla' dayken, " Orgazm Çığlıkları " sipariş etmiştim
Khi tôi ở Anguilla, tôi đã kêu # ly Nội tiết tố
Orgazmda yolculuk...
Du lịch bằng cực khoái...
Bugün aynı anda orgazm üstüne çalışıyorlar.
Hôm nay, họ đang thực hành đạt cực khoái cùng lúc.
Cinsel arzu veya orgazm konusunda çalışmayı düşündün mü?
Bạn có nghĩ đến việc nghiên cứu về ham muốn tình dục hay cực khoái chưa?
Kitabımın üzerinde çalışırken, düşünerek orgazm olabilen bir kadınla görüşme yapmıştım.
Tôi đã phỏng vấn, lúc tôi đang làm việc trên cuốn sách, tôi đã phỏng vấn một người phụ nữ mà có thể tự làm cho mình đạt được khoái cảm chỉ bằng cách nghĩ đến điều đó.
Yani hemcins birlikteliklerinde orgazm boşluğu yok oluyor.
Vậy trong quan hệ tình dục cùng giới, khoảng cách cực khoái biến mất.
Aylardan beri hiç böyle orgazm olmamıştım.
Tôi đã không có được cực khoái như thế nhiều tháng rồi!
Orgazm olmadan boşalmayı öğrenmeni istiyorum.
Em muốn anh biết cách đạt tới tột đỉnh khoái cảm mà không xuất tinh.
Ön sevişme yaklaşık olarak bir önceki orgazmın sonunda başlıyor.
Màn dạo đầu thật sự chỉ bắt đầu khi cực khoái kết thúc.
Çoğu insan iğne batmasıyla orgazm olmaz.
Người ta không đạt cực khoái từ một vết châm.
Orgazm, doğurganlığı başka bir şekilde arttırıyor olabilir Bu seferki erkeklerle ilgili.
Có một cách khác mà sự khoái cảm có thể tăng khả năng sinh đẻ.
Alabama Üniversitesi'nde, orgazm üzerine çalışan bir araştırmacıya bu konuda bir öneride bulundum.
Thật ra tôi đã đề nghị -- có một nhà nghiên cứu tại trường đại học Alabama mà nghiên cứu về sự khoái cảm.
" Daha Güzel Bir Cilt için Orgazm Olun. "
" Cách tốt nhất để có làn da đẹp. "
Eğer bir ölüde Lazarus refleksini tetikleyebiliyorsanız, orgazm refleksini de tetikleyebilmeniz gerekmez mi?
Nếu các bạn có thể kích hoạt được phạn xạ Lazarus ở một người chết thì sao lại không kích hoạt được phạn xạ khoái cảm nhỉ?
Sonuç olarak bir partnerle ilk orgazmını yaşadıktan sonra artık bir bakire olmadığına karar verdi.
Cuối cùng cô ấy quyết định mình không còn trinh nữa sau khi cô ấy đạt cực khoái lần đầu với đối tác.
Tabii ki, bir düzende gerçekleşen ve belirli cinsel aktivitelere atıfta bulunulan kurallar vardır ve bunlar sonunda sayıyla ya da sayı turu ile sonuçlanmaktadır ki bu da orgazm olma noktasına kadar vajinal cinsel temasta bulunmak demektir, en azından erkekler için.
Tất nhiên, có cả các điểm tựa, liên hệ đến những sinh hoạt tình dục cụ thể diễn ra theo thứ tự rất cụ thể, dẫn đến việc ghi điểm hoặc thắng luôn lượt đấu, và thường phải có sự cọ sát trong âm đạo để đạt tới điểm cực khoái, ít nhất đối với đàn ông.
Orgazmdan söz ediyorduk.
Chúng tôi đang nói về sự cực khoái.
Normalde de orgazm olurken bu denli sorun yaşıyor musun?
Cô có thường gặp khó khăn trong việc lên đỉnh không?
Gerçekten iyi bir orgazm istiyor ve bu çok olgun bir arayış.
Cô ấy muốn đạt được cảm giác cực khoái, và đó giống như là học hỏi để trưởng thành.
O Gandhi film müziğiyle orgazm olma şeyini gerçekte beğenmedin, değil mi?
Không phải là anh cũng thấy bị kích động bởi cái nhạc Gandhi đấy chứ?
O da orgazm değil mi sonuçta?
Chẳng phải cực khoái vẫn là cực khoái sao?
Orgazm, doğurganlığı başka bir şekilde arttırıyor olabilir
Có một cách khác mà sự khoái cảm có thể tăng khả năng sinh đẻ.
Yani, orgazm oluyormuş gibi mi yaptın?
Cô... Giả vờ lên đỉnh?
Orgazm oldum mu?
Đạt cực khoái hả?

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ orgazm trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.