orka trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ orka trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ orka trong Tiếng Iceland.

Từ orka trong Tiếng Iceland có các nghĩa là năng lượng, năng lượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ orka

năng lượng

noun

Hún var ekki hönnuđ til ūess en ūetta er einstök orka.
Nó không được tạo ra cho mục đích đó, nhưng cũng là năng lượng thôi.

năng lượng

noun

Orka sólarinnar er öll komin úr örsmáum frumeindum.
Mặt trời có được sức nóng là nhờ năng lượng đến từ những nguyên tử nhỏ bé.

Xem thêm ví dụ

Fölan orka, sem á hvítan varg.
Gã Chằn Xanh xám Orc... cưỡi con sói trắng
Hvílík orka er fólgin í örsmáu atóminu?
Năng lượng nào tiềm tàng trong nguyên tử bé tí ti?
Stöðvast allir þessir kraftar og orka algerlega þegar líkaminn hættir að starfa?
Các lực và năng lượng này có ngưng theo sự ngừng hoạt động của thể xác không?
Bókin Secrets of Strong Families segir að sá „tími, athygli og orka,“ sem vinnan krefst, geti líka verið „lævís óvinur“ sem grefur undan samheldni hjóna.
Cuốn “Bí quyết gia đình đầm ấm” (Secrets of Strong Families) giải thích rằng việc dành hết “thì giờ, sự chăm chú, [và] sức lực” nhằm thỏa mãn những đòi hỏi của việc làm cũng có thể là “kẻ thù tinh vi” làm mòn tình nghĩa vợ chồng.
Kaleb var 85 ára er hann sagði: „Orka mín er enn hin sama og hún var þá [45 árum áður] til að berjast og til að ganga út og inn.“
Lúc 85 tuổi, Ca-lép đã tuyên bố: “Tôi vẫn còn sức mà tôi có hồi đó [45 năm trước], đặng đi đánh giặc, hoặc vào ra”.
Þegar vindurinn blæs, er öll auka orka sem kemur frá vindmillunni send í rafhlöðu.
Khi gió đang thổi, bất kỳ năng lượng vượt mức nào đến từ cối xay gió đều được chuyển vào pin.
Öll reynum við að afsaka okkur og réttlæta verk okkar ef þau orka tvímælis.
Tất cả chúng ta đều có khuynh hướng viện lý do để tự bào chữa nếu mình có hành vi đáng ngờ.
Sem þýðir að orka hjörð er ekki langt undan.
Nghĩa là bọn Chằn tinh gần đây..
Okkur varð ljóst að verkefnið tæki allan daginn og orka okkar og áhugi minnkuðu óðum.
Chúng tôi biết rằng công việc này sẽ mất cả ngày, và nghị lực cùng lòng nhiệt tình của chúng tôi đã giảm bớt rồi.
Hins vegar er 71 prósent af yfirborði jarðar hulið sjó, og vísindamenn beina athyglinni að því núna hvernig orka geymist og flyst milli sjávar og lofts.
Nhưng với 71 phần trăm bề mặt của trái đất bị nước che phủ, các nhà nghiên cứu hiện nay đang tập trung sự chú ý vào cách năng lượng được dự trữ và chuyển từ biển lên không khí.
Lítum nú á aðra staðreynd. Þegar þú horfir til himins á heiðskírri nóttu sérðu þúsundir stjarna og frá hverri þeirra streymir óhemjumikil orka sambærileg orkunni frá sólinni okkar.
Hãy nghĩ đến điều này: Khi nhìn lên bầu trời vào một đêm không mây, bạn có thể thấy hàng ngàn ngôi sao. Mỗi ngôi sao phát ra lượng năng lượng khổng lồ, giống như mặt trời.
Hún var ekki hönnuđ til ūess en ūetta er einstök orka.
Nó không được tạo ra cho mục đích đó, nhưng cũng là năng lượng thôi.
Ūađ hefur alltaf veriđ orka.
Năng lượng luôn khiến tôi quan tâm.
Orka breytist í efni þegar eindir smærri en frumeind rekast saman á miklum hraða og mynda nýjar og stærri eindir,“ útskýrir The World Book Encyclopedia.
Cuốn The World Book Encyclopedia giải thích: “Năng lượng đổi thành vật chất khi những hạt bên trong nguyên tử va chạm nhau ở tốc độ cao tạo ra những hạt mới nặng hơn”.
Ūađ er bandalag á milli orka Moríu og Násugurnar í Dol Guldur.
Có mối liên minh giữa bọn Orc của Moria và kẻ gọi hồn ở Dol Guldur.
Faðir keypti morgunmat til Petty embættismönnum í bankanum, móðir fórnað sér fyrir undergarments ókunnugra, systur bak skrifborðið hennar var á Beck og kalla viðskiptavina, en orka fjölskyldunnar ekki framlengja lengra.
Người cha đã mua ăn sáng cho các quan chức nhỏ tại ngân hàng, người mẹ hy sinh mình cho lót của người lạ, chị đằng sau bàn của mình beck và cuộc gọi của khách hàng, nhưng gia đình của năng lượng đã không mở rộng thêm nữa.
Orka er jafnt og massi sinnum ljóshraði í öðru veldi.
Năng lượng bằng khối lượng nhân với vận tốc ánh sáng bình phương.
Og Orkar, ūúsundir Orka.
Và bọn Orc, hàng ngàn tên Orc.
(Hlátur) (Lófatak) Þegar vindurinn blæs, er öll auka orka sem kemur frá vindmillunni send í rafhlöðu.
(Tiếng cười) (Tiếng vỗ tay) Khi gió đang thổi, bất kỳ năng lượng vượt mức nào đến từ cối xay gió đều được chuyển vào pin.
Á nokkrum sekúndum losnaði 300 sinnum meiri orka í blossanum en sólin okkar gefur frá sér á allri 10 milljarða ára ævi sinni.
Năng lượng nó giải phóng trong một vài giây gấp khoảng 300 lần năng lượng mà Mặt Trời sẽ phát ra trong toàn bộ thời gian sống của nó, khoảng 10 tỷ năm.
Sumir orka hreinlega ekki meir en að komast út [í starfið].“
Đối với một số người, họ phải cố gắng hết sức mới đi rao giảng được”.
En svo ótrúlegt sem það virðist er slík orka geymd í kjarna þessara frumeinda, að væri hún öll leyst úr læðingi á sama andartaki myndi sprengingin skilja eftir hundrað metra djúpan og 400 metra breiðan gíg.
Dù vậy, thật lạ lùng thay trong nhân của nguyên tử chứa đựng đủ một năng lượng mà nếu nổ ra, như trong một trường hợp nọ, có thể đủ sức làm thành một hố sâu bằng 32 từng nhà lầu trong lòng đất và rộng một phần tư dặm.
Orka í 400 prķsentum.
Năng lượng đạt 400% công suất
En „hið agnarlitla brot sólarorkunnar, sem berst til jarðar, . . . er um 100.000 sinnum meira en samanlögð sú orka sem öll iðnver jarðar nota,“ segir stjarn- og stærðfræðingurinn sir Fred Hoyle í bók sinni, Astronomy.
Tuy nhiên, chính phần nhỏ năng lượng mặt trời đến trái đất lại lớn vô cùng khi so với tổng số năng lượng được dùng trong công nghiệp nặng trên toàn thế giới.
Moria hafði verið tekin af herdeildum orka undir stjórn þeirra verstu af þeirra kyni:
Moria bị chiếm bởi binh đoàn Chằn tinh... được cầm đầu bởi tên hung tợn nhất.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ orka trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.