orman yangını trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ orman yangını trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ orman yangını trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ orman yangını trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là Cháy rừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ orman yangını
Cháy rừng
Geçmiş yıllarda orman yangınlarının sadece yıkıcı etkilerinin olduğu düşünülüyordu. Trong nhiều thập niên qua, cháy rừng chỉ được xem là sự tàn phá. |
Xem thêm ví dụ
Meshedilmiş bu iki hemşire duygularını kontrol altında tutmayı ihmal ettiklerinden, kıvılcım bir orman yangını haline geldi. Khi hai chị được xức dầu nói trên không kiềm chế cảm xúc của mình, thì tia lửa đó biến thành một trận cháy rừng. |
Bu, Yerkürenin 6 aylık aralığında gece çekilmiş bir fotoğrafıdır. Kentin ışıkları beyaz orman yangını kırmızı renktedir. Đây là bức ảnh chụp Trái Đất về đêm trong sáu tháng, màu trắng là đèn điện các thành phố và màu đỏ là cháy rừng và đồng cỏ. |
Internet Gambling adlı bir kitap kumarın “adeta bir orman yangını gibi hızla yayılan evrensel bir yozlaşma” olduğunu söylüyor. Một cuốn sách nói về việc đánh bạc trên Internet (Internet Gambling) cho biết: “Cờ bạc là thói xấu xuất hiện khắp nơi và lan nhanh như lửa rừng”. |
Küçücük bir ateşin, ne büyük bir orman yangını çıkarabileceğini düşünün! Thử xem cái rừng lớn chừng nào mà một chút lửa có thể đốt cháy lên! |
Attika orman yangınları, Temmuz 2018'de Yunanistan'ın Attika bölgesinin kıyılarında başlayan bir dizi orman yangınıdır. Một loạt các vụ cháy rừng đang diễn ra ở Hy Lạp bắt đầu tại các khu vực ven biển Attica vào tháng 7 năm 2018. |
Kötülük ve şiddet, orman yangını gibi İsrail’i kasıp kavuruyor Sự gian ác và bạo động lan tràn khắp xứ Y-sơ-ra-ên giống như một đám cháy rừng |
2016 Fort McMurray Orman Yangını, 1 Mayıs 2016'da Fort McMurray, Alberta, Canada'nın güneybatısında başlayan orman yangınıdır. Ngày 1 tháng 5 năm 2016, một đám cháy rừng bùng phát ở tây nam khu vực dịch vụ đô thị Fort McMurray trong khu tự quản vùng Wood Buffalo, Alberta, Canada. |
Eğer şiddetli bir deprem olursa, veya sel, veya orman yangını... Nếu có động đất, lũ lụt hay cháy rừng thì... |
Parkta hiç orman yangını çıkmaz. Không được đốt lửa ở đây. |
EKİM 1871’de ABD tarihindeki en feci orman yangını yaşandı. Alevler Wisconsin’in kuzeydoğusundaki ağaçlık alanları sardı. Vào đầu tháng 10 năm 1871, một vụ cháy rừng được mô tả là gây chết người nhiều nhất trong lịch sử Hoa Kỳ đã bao trùm những cánh rừng khô ở phía đông bắc tiểu bang Wisconsin. |
Yakup 3:5’teki şu sözler gerçekten çok doğru: “Küçücük bir ateşin ne büyük bir orman yangını çıkarabileceğini düşünün!” Những lời được viết nơi Gia-cơ 3:5 thật đúng làm sao: “Hãy xem, chỉ cần một ngọn lửa nhỏ thôi là có thể làm bốc cháy cả cánh rừng lớn!”. |
2009 - Victoria'da çıkan orman yangını sonucu 173 kişi öldü ve bu yangın Avustralya tarihinin en büyük doğal afeti oldu. 2009 – Cháy rừng tại Victoria khiến 173 người thiệt mạng, đây là thảm họa tự nhiên tồi tệ nhất trong lịch sử của Úc. |
Eğer şimdi 2030'a, hayalî hikâyemize geri gidersek ve yine bugün aldığımız kararlara dayanarak -- ki çok fazla zamanımız yok -- gelecek birkaç ay içinde ya da seneye, çünkü bu teknoloji orman yangını gibi hızla yayılıyor. Nếu chúng ta quay lại năm 2030 thêm lần nữa, câu chuyện tưởng tượng đó và phụ thuộc vào quyết định của chúng ta, một lần nữa, hôm nay chúng ta không có nhiều thời gian -- trong vài tháng tới, năm tới, hay tới nữa, bởi vì công nghệ này đang lan ra như cháy rừng. |
" Ormanı temizleyen yangın " falan hani? Gì mà " Dọn quang rừng " chứ? |
Dağın tepesinde eski orman bekçisinin yangın gözlem kulesi var. Theo hướng ngọn lửa của tháp canh trên đỉnh núi trước mặt mà đi. |
Rasgele atılan bombalar barakalara isabet etti ve yangın bombaları ormanı tutuşturdu. Những bom lạc rơi trúng vào doanh trại, bom cháy làm cả rừng bốc cháy. |
Ancak yaygın kadar saklanır vardı ormanın kuru yapraklar, benim yangın tutuşturulmuş önce döken kar geldi. Nhưng thường tôi nhen lửa của tôi với những chiếc lá khô của rừng, mà tôi đã được lưu trữ trong nhà kho của tôi trước khi tuyết. |
KÜÇÜCÜK bir ateşin yangına neden olup bütün ormanı yok edebileceği gibi, onun zararlı etkisi de kişinin tüm yaşamını etkileyebilir. NÓ CÓ THỂ gây tai hại cho cả một đời người, cũng như ngọn lửa nhỏ có thể đốt cháy và phá hủy toàn thể cánh rừng. |
Normal bir arzu ile açgözlülük arasındaki fark, yemek pişirilen küçük bir kamp ateşiyle, bir ormanı alev alev yakıp yok eden yangın arasındaki farka benzetilebilir. Sự khác biệt giữa ao ước bình thường và sự tham lam có thể giống như sự khác biệt giữa ngọn lửa trại để nấu ăn và ngọn lửa nóng rực tàn phá một khu rừng. |
Ancak belki de havadan resim çekmenin en heyecanlı yanı, sonra bu resimleri özel bir yazılım kullanarak birleştirebiliyoruz, tüm alanın haritasını yaratmak için ve bu harita bize hayati bilgiler veriyor, alan kullanımındaki değişimleri izlemek için, plantasyonların nerede ve ne zaman genişlediğini, ormanların nerede küçüldüğünü ya da yangınların nerede çıktığını bize bildirmek için. Nhưng có lẽ điều thú vị nhất về chụp ảnh từ không trung đó là sau đó chúng ta có thể ghép những bức ảnh lại với nhau sử dụng một phần mềm đặc biệt để tạo bản đồ của toàn thể khung cảnh, và những bản đồ này cho chúng ta những thông tin cốt yếu cho điều hành chuyển đổi sử dụng của đất đai để cho chúng ta biết nơi nào và khi nào những vương ươm nên mở rộng, nơi nào rừng có thể được bỏ thầu, hay nơi nào cháy rừng có thể bùng phát. |
Bir yıl sonra, bir hafta süren bir orman yangınının peşinde kamerasıyla ülkeyi dolaştı, 18 tekerlekli kamyonları yutarak batı yakasını bitiren yangının. Một năm sau ông đi dọc đất nước để đi theo ngọn lửa trong rừng, ở đó cả tuần và đi săn với máy ảnh của ông nó tàn phá bờ biển phía Tây ngốn xe tải 18 bánh trong bước đi của nó. |
Düşünüyordum ki, eğer meslektaşlarımla birlikte orman kıyımını durdurmaya yönelik çalışmalarda başarılı olsam bile, belki de sel, sıcaklık, yangın ve benzeri nedenlerden kaynaklanan iklim değişikleriyle olan mücadelemizi kaybedecektik. thực sự giúp ngăn chặn được nạn phá rừng, có lẽ chúng tôi sẽ thất bại cuộc chiến của biến đổi khí hậu tiếp sau này do lũ lụt, nhiệt lượng, hoả hoạn, vân vân. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ orman yangını trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.