orzecznictwo trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ orzecznictwo trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ orzecznictwo trong Tiếng Ba Lan.

Từ orzecznictwo trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là luật học, luật pháp, pháp luật, 法律, định luật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ orzecznictwo

luật học

luật pháp

pháp luật

法律

định luật

Xem thêm ví dụ

Tym samym orzecznictwo w prawie muzułmańskim straciło elastyczność i z czasem stało się nieżyciowe.
Cuộc Cách mạng Hồi giáo ở Iran đã được tăng cường sức mạnh và trở nên cực đoan hơn.
„[Trybunał] dopatrzył się, że dotychczasowe orzecznictwo rosyjskiego Sądu Najwyższego świadczy, iż urządzanie zgromadzeń religijnych nie wymaga wcześniejszego uzyskania zezwolenia ani informowania władz”.
“[Tòa] ghi nhận, theo phán quyết của Tòa Án Tối Cao Nga trong các án tiền lệ, việc hội họp tôn giáo không cần phải xin phép trước hay khai báo với chính quyền”.
Uznał, że biorąc pod uwagę dotychczasowe orzecznictwo, artykułu 9 Konwencji Europejskiej nie można zastosować do odmowy pełnienia służby wojskowej ze względu na sumienie.
Tòa cho rằng, khi xem xét các tiền lệ về vấn đề này, định nghĩa về tự do lương tâm được ghi nơi điều khoản 9 của Công ước Châu Âu không bảo vệ quyền từ chối nhập ngũ vì lương tâm.
Sąd Stanów Zjednoczonych Okręgu Zachodniego, mający orzecznictwo karne na terytorium Indian, rozpoczyna sesję.
Tòa án Miền Tây Hoa Kỳ, có thẩm quyền xét xử tội phạm ở Lãnh địa Da Đỏ, nay khai mạc.
Pisarka Izabela Filipiak otrzymała jednak przy ubieganiu się o kartę pobytu swojej amerykańskiej partnerce powołała się na orzecznictwo Trybunału w Strasburgu.
Trong một trường hợp vào năm 2011, một nhà văn người Ba Lan, Izabela Filipiak, đã tìm được thẻ cư trú cho đối tác người Mỹ của mình.
Prezydent Obama i prokurator generalny Eric Holder bardzo mocno wspierają potrzebę reformy orzecznictwa, potrzebę rozwiązania problemu nierówności rasowej w więziennictwie.
Tổng thống Obama và chánh án Eric Holder đã tuyên bố mạnh mẽ về cải cách tuyên án, trong việc xem xét sự chênh lệch chủng tộc trong tỉ lệ bắt giam.
Te pudła zawierają orzecznictwo sądów apelacyjnych w sprawach karnych z 7 lat.
Những thùng này chứa đựng hồ sơ công việc của tôi trong hơn 7 năm trời.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ orzecznictwo trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.