ósemka trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ósemka trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ósemka trong Tiếng Ba Lan.
Từ ósemka trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là Nút số 8, Nốt móc đơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ósemka
Nút số 8
|
Nốt móc đơn
|
Xem thêm ví dụ
Zachęcali więc ósemkę swych dzieci do czytania literatury wydawanej przez Świadków i wspierali tych z nas, którzy przyjęli prawdę biblijną. Vì thế cha mẹ khuyến khích tám người con đọc ấn phẩm do Nhân Chứng xuất bản, và cha mẹ ủng hộ những người con nào quyết định theo lẽ thật Kinh Thánh. |
Daj mi ósemkę synu. Đưa ta cái cờ lê số 8, con trai. |
28 maja 2014 Quentin Tarantino oznajmił, że zmienił swoje zdanie dotyczące filmu i zapowiedział, że prawdopodobnie rozpocznie produkcję Nienawistnej ósemki w listopadzie w Wyoming, z aktorami z obsady czytania scenariusza. Ngày 28 tháng 5, Tarantino cho biết ông đã bình tĩnh lại và sẽ bắt đầu quay phim The Hateful Eight trong tháng 11 tại Wyoming, với toàn bộ dàn diễn viên đã công bố và dự kiến công chiếu phim năm 2015. |
Każdy wie, żeby dzielić ósemki Cô điên quá.Ai cũng biết là phải chia # ra |
Możliwy strit, możliwe nic i para ósemek. Có thể là một cái sảnh, có thể mậu thầu, hay một đôi tám. |
Wraz ze swoim towarzyszem znalazł pogrążoną w biedzie wdowę z ósemką dzieci. Nó và người bạn đồng hành của nó tìm thấy một góa phụ có mười một đứa con sống trong cảnh nghèo nàn. |
Od cholery zer, a na początku ósemka. Thực ra là một đống số 0 bắt đầu bằng số 8. |
Miałbyś trójkę ósemek. Đáng lẽ anh có cái xám chi tám. |
Pinky Miller z ósemki próbował się tam dostać i postrzelili go w nogę. Pinky Miller ở Trại 8 đã tìm cách tới đó và chúng đã bắn vô chân hắn. |
Tymczasem cała ósemka wydostaje się ze skorupek w ciągu sześciu godzin. Nhưng trên thực tế, cả tám trứng của chim cút nở trong vòng sáu tiếng. |
Oczywiście szukam od ósemki w górę. Tôi rõ ràng nhìn phải trên 8 điểm đấy. |
Zaczynamy od ósemki, ponieważ dodajemy osiem do siedmiu. Chúng tôi bắt đầu lúc 8, vì đây là 8 + 7. |
Jak widać podczas robionej przez nie ósemki, lecą od ciebie w odległości kilku centymetrów. Bạn đang thấy ở đội hình bay hình số 8 này, khoảng cách giữa chúng là dưới 10cm. |
Robiłeś kiedyś ósemki, Barristan? Ngươi có tới 8 bao giờ chưa, Barristan? |
To co najmniej ósemka. Đây ít nhất phải là mức độ 8 rồi. |
Zapraszam do ósemki. Phòng số 8 cho anh |
Zamierzasz rozdzielać ósemki? Anh có tách đôi 8 này không? |
W Z pierwotnych odległość, gdzie chcesz sondy jest około trzy ósemki cala ( 0, 375 " ) w dół od gdzie jestem teraz " - 0. 375 " [ zapis / wpisz ] Gia tăng khoảng cách trong Z nơi mà tôi muốn thăm dò là khoảng ba đáng của một inch ( 0. 375 " ) xuống từ nơi mà tôi bây giờ là " - 0. 375 " [ viết / nhập ] |
Starsze są już nastolatkami, a cała ósemka chodzi do szkoły. Những đứa lớn ở trong lứa tuổi từ 13 đến 19, và hết thảy tám đứa đều đang đi học. |
Rzuciłam ósemkę. Không tin được là lại ra 8. |
W 1883 r. Joseph poślubił Emily Keep i zostali rodzicami ósemki dzieci. Ông kết hôn với Emily Keep vào năm 1883, và họ trở thành cha mẹ của tám người con. |
Wkrótce nadeszły wieści, że ósemka wysłana do Francji została skazana na rozstrzelanie za odmowę wykonywania rozkazów. Tin tức cho biết là tám anh bị đưa đến Pháp đã bị tuyên án tử hình vì chống lại quân lệnh. |
Kończy ósemkę. Ra khỏi Cuba 8. |
Z żoną i ósemką dzieci, rok 1989 Với vợ cùng tám người con vào năm 1989 |
/ Policja potwierdza, / że bandytów zabito w szkole, / miejsce zabezpieczono / i cała ósemka zakładników żyje / i jest pod opieką / służb medycznych. Cảnh sát xác nhận là 2 tên cướp đều đã đều bị giết và địa điểm đã an toàn trở lại và toàn bộ 8 con tin đều sống sót khỏe mạnh và được chăm sóc |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ósemka trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.