oskarżony trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oskarżony trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oskarżony trong Tiếng Ba Lan.

Từ oskarżony trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là bị cáo, Bị can, tội nhân, người có tội, phạm tội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oskarżony

bị cáo

(accused)

Bị can

(defendant)

tội nhân

người có tội

phạm tội

(guilty)

Xem thêm ví dụ

Nagłówki wyglądały tak: "Manal al-Sharif oskarżona o zakłócanie porządku publicznego i nakłanianie kobiet do jazdy".
Như thế này: “Manal al-Sharif đối mặt với các cáo buộc vi phạm an ninh công cộng và xúi giục phụ nữ lái xe."
Norweska policja aresztowała 32-letniego Andersa Behringa Breivika – sprawcę strzelaniny na Utøya, który następnie został oskarżony o obydwa ataki.
Cảnh sát đã bắt giữ Anders Behring Breivik, một người đàn ông Na Uy, 32 tuổi vì đã bắn chết người tại Utøya sau đó buộc tội ông ta cả hai vụ tấn công trên.
Jak mógłbyś odeprzeć to oskarżenie i wzorem Hioba pozostać lojalny wobec Jehowy?
Bằng cách nào bạn có thể trả lời thách thức của hắnchứng tỏ lòng trung kiên với Đức Chúa Trời, như Gióp đã làm?
Oskarżonego widziano gdy siłą cię całował.
Có người chứng kiến kẻ bị buộc tội này đã ép cô phải hôn hắn ở nơi công cộng.
Knott jako jedyny z oskarżonych został uniewinniony.
Tanaka là người duy nhất bị kết án.
Zostanie pani oskarżona o nielegalne posiadanie broni i utrudnianie śledztwa. Postawią pani też inne zarzuty, jeśli będą mogli.
Cô sẽ bị phạt tội sở hữu súng trái phép hay bất cứ tội gì khác họ có thể cáo buộc sự liên quan của cô với đêm đó.
Tato został fałszywie oskarżony o kolaborację z wrogiem w okresie wojny i stracił pracę.
Cha tôi bị vu cáo là liên kết với kẻ thù trong thời chiến và bị mất việc.
Kiedy dwa lata później Jerozolimę odwiedził nowy namiestnik, Porcjusz Festus, Żydzi ponowili swoje oskarżenia i prosili go o wydanie im Pawła.
Hai năm sau, khi quan tổng trấn mới, Bốt-tiu Phê-tu, đến nhậm chức, người Do Thái ở Giê-ru-sa-lem lại khởi tố Phao-lô, và đòi phải giao ông cho tòa án của họ xét xử.
Musi to być „mężczyzna wolny od oskarżenia, mąż jednej żony, mający dzieci wierzące, nie obciążone zarzutem rozwiązłości i nie krnąbrne” (Tytusa 1:6).
Một trưởng lão có gia đình phải “không chỗ trách được, chỉ chồng của một vợ; con-cái phải tin Chúa, không được bị cáo là buông-tuồng hoặc ngỗ-nghịch”.
„Pierwsze przesłuchanie oskarżonego trwa zazwyczaj niewiele ponad dwie minuty, ale to wystarcza” — zapewniła mnie Beth.
Bà Beth quả quyết với tôi rằng: “Khi một nhân đứng trước vành móng ngựa trong phiên tòa đầu tiên, thường thường người ấy ở đó chỉ khoảng hai phút, nhưng thời gian đó cũng đủ.
I zagłosowali za oskarżeniem cię o morderstwo.
Và họ đã bỏ phiếu truy tố anh tội giết người.
Szatan oskarżył Jehowę — Boga prawdy, Boga miłości, Stwórcę — iż oszukał swe ludzkie dzieci! (Psalm 31:5, NW [31:6, Bw]; 1 Jana 4:16; Objawienie 4:11).
Sa-tan đã buộc tội Đức Giê-hô-va, Đức Chúa Trời của lẽ thật, Đức Chúa Trời của sự thương yêu, Đấng Tạo Hóa, rằng Ngài đã dối gạt những người con của Ngài! (Thi-thiên 31:5; I Giăng 4:16; Khải-huyền 4:11).
Przyznała jednak, że osobiście nie zna żadnego Świadka Jehowy i że słyszała jedynie oskarżenia wysuwane pod ich adresem w państwowej telewizji.
Phụ nữ này đã thú nhận là chị không hề quen biết bất kỳ một Nhân Chứng Giê-hô-va nào, mà chỉ được nghe những lời cáo buộc họ trên đài truyền hình quốc gia.
To poważne oskarżenie.
Cậu chuẩn bị đưa ra lời buộc tội rất nghiêm trọng đấy.
▪ Jak czytamy w Dziejach Apostolskich 18:12, 13, Żydzi w Koryncie oskarżyli Pawła o nielegalny prozelityzm i przyprowadzili go przed „fotel sędziowski” (po grecku béma, co znaczy „stopień; schodek”).
▪ Lời tường thuật nơi Công vụ 18:12, 13 cho biết những người Do Thái tại thành Cô-rinh-tô cáo buộc rằng Phao-lô đã khiến người khác cải đạo một cách phi pháp, họ dẫn ông đến “nơi xét xử”, hay beʹma (một từ Hy Lạp nghĩa là “bục”).
Przyszedłem, bo twój tata twierdzi, że jest niewinny, że nie zrobił tego, o co został oskarżony.
Chú tới đây vì bố cháu bảo ông ấy vô tội. Rằng ông không làm cái điều họ nói.
Przychylam się do wniosku oskarżonego.
Yêu cầu được tuyên trắng án được chấp nhận.
33 Kto wniesie oskarżenie przeciwko wybranym Bożym?
33 Ai có thể kiện những người được chọn của Đức Chúa Trời?
I tak nie miałbym ich o co oskarżyć.
Mà tôi cũng chẳng biết phải khép họ vào tội gì nữa đây.
Nie został oskarżony.
Anh ta không bị buộc tội.
Nie wykazali żadnych przekonujących dowód w związku z ich oskarżeniem przeciwko moim klientom, którzy prowadzą legalne interesy.
Họ đã đưa ra những dẫn chứng không thuyết phục với lời buộc tội chống lại thân chủ tôi, một người kinh doanh hợp pháp.
Dlaczego mnie nie oskarżyłeś?
Tại sao không buộc tội tôi từ lúc đó?
23 stycznia – wielki terror: w Moskwie rozpoczął się proces siedemnastu przywódców komunistycznych, oskarżonych o udział w spisku rzekomo zorganizowanym przez Lwa Trockiego, a mającym na celu obalenie ustroju komunistycznego i zamordowaniu Józefa Stalina.
1937 – Tại Moskva, 17 nhà lãnh đạo cộng sản bị xét xử trước cáo buộc tham gia vào âm mưu do Trotsky dẫn đầu nhằm lật đổ chế độ của Stalin và ám sát các lãnh tụ của chế độ.
Czy nie o to był oskarżony Cezar?
Chẳng phải Caesar cũng có toan tính như vậy sao?
Oskarżenie o napaść było wyssane z palca.
Tội hành hung là hoàn toàn không đúng.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oskarżony trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.