ośmiornica trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ośmiornica trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ośmiornica trong Tiếng Ba Lan.
Từ ośmiornica trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là bạch tuộc, mực, phủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ośmiornica
bạch tuộcnoun (zool. drapieżny głowonóg o ośmiu ramionach;) Otworzyłem skrzynkę i ośmiornica skoczyła na moją twarz. Tôi mở một cái thùng và con bạch tuộc nhảy vào mặt tôi. |
mựcadjective noun Już nie jesteś taka twarda, lądowa ośmiornice? Mày cũng không ngon lắm hả, mực đất? |
phủnoun |
Xem thêm ví dụ
Ośmiornica znowu uciekła? Con bạch tuộc lại xổng nữa à? |
Ośmiornica olbrzymia — podobnie jak kałamarnica olbrzymia — potrafi dla kamuflażu zmieniać barwę, porusza się w wodzie z wykorzystaniem napędu odrzutowego, a w razie niebezpieczeństwa wydziela gęstą chmurę atramentu. Như loài mực ống to lớn, bạch tuộc khổng lồ có thể ngụy trang bằng cách đổi màu, dùng phản lực để di chuyển trong nước và thoát nguy bằng cách phun nước mực dày đặc. |
A ośmiornice spotyka się często; żyją we wszystkich oceanach. Ví dụ như bạch tuộc. Chúng sống khắp các đại dương. |
Ośmiornice mają 8 macek. Chúng có tám xúc tu. |
Każdego dnia przez cały tydzień, byłaś jak ośmiornica bez kości. Cả tuần nay rồi, cậu cứ như con mực không xương ấy. |
Ale to, co wtedy zobaczyłem, mogę opisać tylko tak: ta ośmiornica się bawiła, co jest dość wyrafinowanym zachowaniem jak na zwykłego bezkręgowca. Nhưng cách duy nhất tôi có thể miêu tả những gì tôi thấy ngày hôm đó là con bạch tuộc đang chơi đùa, điều nghe có vẻ cao siêu vượt quá biểu hiện của một con vật không xương sống tầm thường. |
Potem kraba yeti, kałamarnicę wampirzą - którą bardzo trudno znaleźć i ośmiornicę Dumbo, na żywo wyglądającą zupełnie jak z kreskówki. Nic nie muszę zmieniać kiedy ją rysuję. Sau đó anh ta hẹn gặp một con cua Tuyết gai, một con mực ống hút máu- loại hiếm có khó tìm. và một con bạch tuộc đầu voi, với phiên bản hoạt hình giống y như ngoài đời thật, không có gì để biến tấu khi tôi vẽ nó. |
W każdym razie, gapiliśmy się na siebie, aż ośmiornica nabrała garść żwiru i rzuciła nim w strumień wody, która wpadała do akwarium z systemu filtracyjnego, a żwir - " stuk, stuk, stuk! " - uderzył w przód szyby i opadł na dno. Dù sao thì, lúc đó chúng tôi ở đó, nhìn chằm chằm vào nhau, và hắn lặn xuống, quắp lấy một tay đầy những viên sỏi và thả chúng vào trong dòng nước chảy vào bể từ hệ thống lọc và " chk chk chk chk chk! " hòn sỏi va vào mặt bể rồi rơi xuống. |
Kostium ośmiornicy zajął mi miesiące Bộ áo mực đã làm tôi mất nhiều tháng! |
Ośmiornica. Bạch tuộc. |
Powtórzę, ogromna armia ośmiornic. Nhắc lại, đội quân bạch tuộc đông đúc |
DG: Ośmiornice, głębokość 3 km. 2 con bạch tuộc ở độ sâu 2 dặm |
Pływałem w Zatoce Meksykańskiej, kiedy na dnie zobaczyłem małą ośmiornicę. Tôi bơi trong vịnh, và thấy một con bạch tuộc nhỏ dưới đáy. |
Dlaczego ktoś miałby nazwać firmę jak ośmiornicę? Sao ai cũng đặt tên công ty với tên đằng sau nghĩa là bạch tuộc vậy? |
FIFA, wuwuzela, dziwne żarty o ośmiornicach. FIFA, vuvuzela, những lời nói đùa kỳ cục về octopi. |
Ośmiornica. " Bạch tuộc. " |
Pamiętam, że pierwsze prawdziwe spotkanie z ośmiornicą zaliczyłem, mając 5 albo 6 lat. Và tôi nhớ lần đầu tiên tôi chạm vào một con bạch tuộc là khi tôi khoảng năm, sáu tuổi. |
Najlepszy ośmiornica na świecie. Mực ống tốt nhất trên thế giới đây. |
Ośmiornica zeszła z mojej ręki, a potem zrobiła coś niesamowitego. Chú bạch tuộc làm một điều tồi tệ nhất khi đã rời khỏi tay tôi |
Ośmiornica ma trzy serca. Một con bạch tuộc có 3 quả tim. |
Obserwowano ośmiornice podczas zabawy: powtarzały upuszczanie kręcącej się butelki bądź zabawki w swych akwariach i łapały ją. Bạch tuộc cũng được nghiên cứu bằng cách dạy chúng chơi thảy vòng: những cái chai hoặc đồ chơi được ném đi trong phạm vi hồ cá và chúng sẽ tìm đem lại. |
Około 30 km od Ośmiornicy, Khoảng 20 dặm từ Octopus, thưa sếp. |
Ach, nagle nabrałam ochoty na żywą ośmiornicę. Tôi còn muốn ăn cả mực chiên nữa. |
Dzisiejsze ośmiornice są z... Hôm nay có bạch tuộc từ... |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ośmiornica trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.