osobowość prawna trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ osobowość prawna trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ osobowość prawna trong Tiếng Ba Lan.

Từ osobowość prawna trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là Pháp nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ osobowość prawna

Pháp nhân

(zdoloność osób prawnych do bycia podmiotem praw i obowiązków)

Xem thêm ví dụ

Przedtem Świadkowie Jehowy, podobnie jak inne wyznania istniejące w tym kraju, nie mieli osobowości prawnej.
Trước đó, như các tôn giáo khác trong nước, Nhân-chứng Giê-hô-va trên thực tế thì hiện diện nhưng không được thừa nhận trên mặt pháp lý.
Izba posiada osobowość prawną.
Hạ viện có chức năng lập pháp.
Dzięki niej ugrupowania religijne mogą zyskać osobowość prawną, jeśli tylko zostaną zarejestrowane.
Qua đạo luật này, một nhóm tôn giáo có thể được thừa nhận là một tổ chức tôn giáo bằng cách đăng ký như luật pháp đòi hỏi.
Następnie, w maju 1989 roku, gdy trwały przygotowania do jeszcze większych kongresów, polskie władze przyznały Świadkom Jehowy osobowość prawną.
Rồi vào tháng 5 năm 1989, khi chúng ta đang thực hiện kế hoạch tổ chức các hội nghị lớn hơn thì Nhân Chứng Giê-hô-va được chính phủ Ba Lan công nhận về mặt pháp lý.
W ROKU 1991 Świadkowie Jehowy w Rosji nie posiadali się ze szczęścia, gdy uchylono długoletni zakaz ich działalności i przyznano im osobowość prawną.
Năm 1991, Nhân Chứng Giê-hô-va tại Nga rất đỗi vui mừng khi sự cấm đoán hoạt động của họ tồn tại từ nhiều năm nay được bãi bỏ và họ chính thức được công nhận.
Świadkom Jehowy w Singapurze odmawia się przyznania osobowości prawnej już od roku 1972, kiedy to zdelegalizowano działalność tamtejszego zboru, a literaturę Towarzystwa Strażnica, łącznie z Bibliami, obłożono zakazem.
Thật vậy, Nhân-chứng Giê-hô-va ở Singapore đã không được pháp lý công nhận kể từ năm 1972 khi Hội thánh Singapore không còn được đăng ký và các ấn phẩm, kể cả Kinh-thánh, do Hội Tháp Canh xuất bản đều bị cấm.
W tym czasie bardzo mało myślano i mówiono na temat prawdziwie zwierzęcych praw, idei posiadania osobowości prawnej czy o prawach dla innych żywych istot, a ja wiedziałem, że zajmie to dużo czasu.
Ngay thời điểm ấy, có rất ít người biết hay nói về quyền chính đáng của động vật, về ý tưởng cấp quyền pháp lý hoặc tính người pháp lý cho động vật. Và tôi biết rằng phải mất thời gian dài để hoàn thành nó.
21:24). Założyli oni stowarzyszenie o nazwie „Towarzystwo Wydawnicze Strażnica Syjońska”, które w roku 1884 uzyskało osobowość prawną; zaczęli też publikować wyniki swych studiów biblijnych w czasopiśmie Strażnica Syjońska i Zwiastun Obecności Chrystusa.
Những tín đồ đấng Christ này đã thành lập Hội Tháp Canh Si-ôn (Zion’s Watch Tower Tract Society) năm 1884, và họ đã xuất bản những kết quả sự khảo cứu Kinh-thánh của họ trong một tờ báo tên là «Tháp Canh Si-ôn và Rao báo về sự hiện diện của đấng Christ» (Zion’s Watch Tower and Herald of Christ’s Presence).

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ osobowość prawna trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.