ostry trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ostry trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ostry trong Tiếng Ba Lan.

Từ ostry trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là cay, sắc, bén. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ostry

cay

adjective

Nie bądź ostra dla Loli, to wyjątkowy dzień.
Cố gắng không cay đắng trong ngày vui của Lola.

sắc

adjective noun

Cóż, raczej jak o ekstra długim, naprawdę ostrym ramieniu.
Giống một cái tay dài và sắc hơn.

bén

adjective

Ostry umysł to narzędzie tak samo użyteczne jak ostra siekiera.
Trí tuệ nhạy bén là một công cụ tốt như một cái rìu bén.

Xem thêm ví dụ

Zaznaczył też, że „ponad miliard ludzi żyje obecnie w skrajnej nędzy” oraz że „stało się to dodatkową przyczyną ostrych konfliktów”.
Ông nhận xét: “Hiện nay có hơn một tỷ người sống trong sự nghèo khổ cùng cực và sự nghèo khổ đưa đến xung đột hung bạo”.
Jesteś dla nich za ostra.
Cậu không phải khắt khe với họ như vậy.
Nagle rozległ się gwałtowny łomot do drzwi salonu, ostry krzyk, a potem - cisza.
Đột nhiên có đến một uỵch bạo lực chống lại các cánh cửa của phòng khách, khóc một sắc nét, và sau đó im lặng.
Nie bądź dla niego za ostra.
Ôi, đừng khó khăn với hắn quá.
Czy ostro zganił Lota za brak wiary lub zaufania?
Lót có bị sửa trị vì thiếu đức tin hoặc không trông cậy Đức Chúa Trời?
" Chodź, nie ma zastosowania w płacz tak " powiedziała Alice do siebie, dość ostro, " I radzę porzucić tej chwili! "
" Hãy đến, không có sử dụng khóc như thế! " Alice với chính mình, chứ không phải mạnh; ́tôi tư vấn cho bạn để lại phút này! "
Dwóch mężczyzn, Rahul i Rajiv, mieszkających w tej samej okolicy, posiadających takie samo wykształcenie i wykonujących podobną pracę. Obydwaj przychodzą na ostry dyżur, skarżąc się na przeszywający ból w klatce piersiowej.
Hai người đàn ông, Rahul và Rajiv, sống trong cùng một khu phố, cùng hưởng một nền giáo dục, có nghề nghiệp giống nhau, và họ đều được đưa vào nơi cấp cứu của địa phương vì đau ngực cấp tính.
Jak ostra jest najostrzejsza przyprawa?
Và loại gia vị cay nhất sẽ cay đến mức nào?
Temu Kroplorwijowi ucięła skrzydło ostra jak brzytwa sieć.
Cánh của con Xé Mưa này thì bị lưới đao xẻ đôi.
Zaprogramowac wszystkie syntetyki do używania ostrej amunicji.
Các robot được quyền sử dụng vũ khí giết người.
Traci krew albo dlatego, że gdzieś go drasnąłeś, albo dlatego, że nie wytwarza krwi, możemy mówić o... ostrej anemii połączonej z chorobą mięśni.
Hoặc là cậu ta mất máu bởi vì cậu đã cắt cái gì đó hoặc chỉ là cơ thể cậu ta không tạo ra máu trong trường hợp này, chúng ta đang nói đến bệnh thiếu máu cấp tính kết hợp với rối loạn cơ.
Nie wiem, co było gorsze — stanie cały dzień w wodzie niemal w zupełnej ciemności czy znoszenie całą noc ostrego światła lamp skierowanych prosto w twarz.
Tôi không biết điều nào khổ hơn—đứng trong nước cả ngày ở một nơi gần như hoàn toàn tối đen hay chịu đựng những ánh đèn pha chói lòa chiếu thẳng vào người suốt đêm.
Okay, chcecie grać ostro?
Được rồi, tất cả chúng mày muốn chơi khó hả?
Ostra gra.
Trò vật lộn.
Ostro w prawo!
quẹo phải!
A ja znajduję się w jednym z najbardziej konkurencyjnych miejsc na świecie gdzie pracuje się ciężko, gra się ostro, trzeba być najlepszym.
Và tôi đang thuộc một trong những môi trường cạnh tranh cao nhất thế giới, nơi mà bạn làm mạnh, chơi mạnh, anh phải là số một, anh phải là số một.
Dlatego namaszczony ostatek ambasadorów Królestwa oraz ich oddani Bogu, ochrzczeni towarzysze ze wszystkich narodów musieli się postarać o czoła twarde jak diament, odporne na ostry sprzeciw religijny.
Như vậy nhóm người được xức dầu còn sót lại với tư-cách là đại-sứ của Nước Trời cùng với những người đã dâng mình, chịu báp-têm và từ mọi nước mà ra để đến hợp-tác với họ, tất cả đều phải làm cho mặt họ cứng lại như thể kim-cương để đương-đầu với sự chống-đối dữ-tợn của các tôn-giáo.
Zazwyczaj są dużo mniejsze od przeciętnej, mają niedobór wagi oraz cierpią na ostrą biegunkę i odwodnienie.
Các trẻ này thường nhỏ bé và nhẹ hơn trẻ nít trung bình và chúng bị bệnh ỉa chảy và khô héo.
Jesteś małym, zdradliwym pawiem z ostrymi pazurami.
Nàng là một con công móng sắc dối trá.
Obrazy były ostre, przesadzone, bardzo kolorowe.
Thật sắc nét, phóng đại, đầy màu sắc.
Mimo że powzięte postanowienie mogło narazić współwyznawców pochodzenia żydowskiego na jeszcze ostrzejsze prześladowania, wierne osoby w pełni poparły tę biblijnie uzasadnioną decyzję (Dzieje 16:4, 5).
Dù quyết định đưa ra hẳn sẽ khiến tín đồ gốc Do Thái bị bắt bớ nhiều hơn, nhưng các tín đồ trung thành đã hết lòng ủng hộ quyết định dựa vào Kinh Thánh.—Công 16:4, 5.
Inne leki w dużej mierze zmniejszają utratę krwi podczas operacji (aprotynina i inne leki antyfibrynolityczne) albo pomagają zahamować ostry krwotok (desmopresyna).
Những thứ thuốc khác giảm hẳn sự mất máu trong khi giải phẫu (aprotinin, antifibrinolytics) hay giúp giảm bớt sự xuất huyết cấp tính (desmopressin).
To częsta sytuacja, że brat tak ostro cię traktuje?
Việc thường xuyên, bị hành xử thô lỗ bởi những người anh em?
Wygląda na ostrego.
Trông có vẻ thô bạo đấy.
Mogły to być oliwki, ser pleśniowy, rzepa, ostre przyprawy albo gorzkie piwo.
Điều này có thể nghiệm đúng đối với những món như trái ô-liu, pho mát có những sợi mốc xanh, củ cải, các loại gia vị cay và những vị đắng.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ostry trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.